Định nghĩa của từ ouch

ouchexclamation

đau quá

/aʊtʃ//aʊtʃ/

Nguồn gốc chính xác của từ "ouch" vẫn chưa chắc chắn, và nguồn gốc của nó vẫn đang được tranh luận giữa các nhà ngôn ngữ học. Một số học giả tin rằng nó có thể bắt nguồn từ thán từ tiếng Anh cổ "āc", có nghĩa là "ah" hoặc "alas" và có liên quan đến từ tiếng Đức "ach" và tiếng Hà Lan "ach" hoặc "achtt". Thuyết này cho rằng "ouch" phát triển từ dạng rút gọn của "āc" trong tiếng Anh trung đại. Những người khác tin rằng "ouch" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp "oh" hoặc tiếng Pháp cổ "ou" có nghĩa là "oh" hoặc "than ôi". Điều này cho thấy "ouch" có thể đã được người Norman nói tiếng Pháp mang đến Anh trong cuộc chinh phạt năm 1066 và sau đó được chuyển thể sang tiếng Anh. Bất kể nguồn gốc chính xác của nó là gì, "ouch" đã là một phần của tiếng Anh kể từ thế kỷ 16 và được sử dụng để diễn tả nỗi đau hoặc sự khó chịu. Nó được coi là một từ cảm thán thông tục và đôi khi được thay thế bằng các từ thay thế, chẳng hạn như "ow" hoặc "yikes", trong một số phương ngữ hoặc ngữ cảnh nhất định.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu)

meaningngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang)

namespace
Ví dụ:
  • As I accidentally placed my hand on the hot iron, I let out an ouch in surprise and pain.

    Khi vô tình đặt tay lên bàn là nóng, tôi kêu lên một tiếng đau đớn vì ngạc nhiên.

  • My brother playfully hit me in the arm, and I exclaimed, "Ouch, that hurt!"

    Anh trai tôi đùa giỡn đánh vào cánh tay tôi, và tôi kêu lên, "Ái chà, đau quá!"

  • I bumped my head on the cabinet handle and cried out, "Ouch, my head!"

    Tôi đập đầu vào tay nắm tủ và kêu lên: "Ối, đầu tôi đau quá!"

  • The mosquito bit me, and I felt a sharp sting. I rubbed the area and winced, "Ouch, ouch, it itches!"

    Con muỗi đốt tôi, và tôi cảm thấy đau nhói. Tôi xoa vùng đó và nhăn mặt, "Ối, ối, ngứa quá!"

  • I accidentally spilled hot coffee on my thigh, and I gasped, "Ouch, ouch, ouch!"

    Tôi vô tình làm đổ cà phê nóng lên đùi và tôi thở hổn hển, "Ái, đau, đau!"

  • The sun was beating down on my skin, and I felt a sunburn starting to develop, making me groan, "Ouch, my skin hurts!"

    Ánh nắng mặt trời chiếu xuống làn da của tôi và tôi cảm thấy da bắt đầu bị cháy nắng, khiến tôi phải rên rỉ, "Ôi, da tôi đau quá!"

  • When my friend pulled my arm too hard in a game of tug-of-war, I yelped, "Ouch, stop!"

    Khi bạn tôi kéo tay tôi quá mạnh trong trò chơi kéo co, tôi hét lên: "Ái chà, dừng lại!"

  • The person in front of me coughed loudly, and I instinctively flinched, realizing too late that I was sitting too close to them. I sighed, "Ouch, my eardrums."

    Người trước mặt tôi ho rất to, tôi theo bản năng giật mình, nhận ra quá muộn rằng mình đang ngồi quá gần họ. Tôi thở dài, "Ái chà, màng nhĩ của tôi."

  • I slumped onto the bed and heard a loud crack, realizing I might have damaged my back. I winced, "Ouch, ooof."

    Tôi ngã xuống giường và nghe thấy tiếng rắc lớn, nhận ra rằng có thể tôi đã làm hỏng lưng. Tôi nhăn mặt, "Ối, ối."

  • As I stubbed my toe on the coffee table, I hobbled around, muttering, "Ouch, why do these things always happen to me?"

    Khi tôi va ngón chân vào bàn cà phê, tôi tập tễnh đi về phía trước và lẩm bẩm: "Ôi, tại sao những chuyện này luôn xảy ra với tôi thế?"