danh từ
sự đau đớn, sự đau khổ
tính từ
đau đớn, đau khổ
sự đau đớn, sự đau khổ
/ˈsʌf(ə)rɪŋ/Từ "suffering" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sufferan", có nghĩa là "chịu đựng, chịu đựng, dung thứ hoặc cho phép". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "sufiran", có nghĩa là "chịu đựng, mang vác hoặc chịu đựng". Điều thú vị là "sufferan" cũng được sử dụng trong quá khứ để chỉ "cho phép" hoặc "cho phép", nhấn mạnh mối liên hệ giữa đau khổ và hành động cho phép điều gì đó khó chịu xảy ra. Từ "suffering" hiện đại mang ý nghĩa là trải qua đau đớn, khó khăn hoặc đau khổ.
danh từ
sự đau đớn, sự đau khổ
tính từ
đau đớn, đau khổ
physical or mental pain
nỗi đau thể xác hoặc tinh thần
Cái chết cuối cùng đã chấm dứt sự đau khổ của cô.
Cuộc chiến này đã gây ra đau khổ lan rộng cho con người.
Bà của Sarah đã mắc bệnh Alzheimer trong nhiều năm.
Hạn hán ở khu vực này đã khiến nông dân phải chịu tổn thất tài chính lớn.
Sau một thời gian dài chiến đấu với căn bệnh ung thư, cuối cùng Emily đã tìm thấy sự giải thoát và hiện có thể sống thoải mái hơn.
Những lời chế nhạo của bạn học khiến cô đau khổ về tinh thần.
Những viên thuốc này sẽ làm giảm bớt sự đau khổ của anh ấy trong vài giờ.
Phương Tây đã góp phần gây ra vô số đau khổ ở các nước kém phát triển.
Đó là một cuộc sống đầy đau khổ và đau khổ.
feelings of pain and unhappiness
cảm giác đau đớn và bất hạnh
Nhà tế bần nhằm mục đích xoa dịu nỗi đau của người sắp chết.
All matches