danh từ
sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức
(sinh vật học) sự kích thích
(y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
kích thích
/ˌɪrɪˈteɪʃn//ˌɪrɪˈteɪʃn/"Irritation" bắt nguồn từ tiếng Latin "irritare", có nghĩa là "kích động" hoặc "kích thích". Đến lượt mình, từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "irritus", có nghĩa là "useless" hoặc "không hiệu quả". Mối liên hệ nằm ở ý tưởng rằng một thứ gì đó gây khó chịu ban đầu được coi là vô dụng hoặc không hiệu quả, nhưng nó lại gây ra phản ứng, thường là tiêu cực, trong chúng ta. Điều này giải thích tại sao "irritation" có thể ám chỉ cả sự khó chịu về mặt thể chất và sự khó chịu về mặt cảm xúc.
danh từ
sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức
(sinh vật học) sự kích thích
(y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...)
the state of being annoyed, especially by something that somebody continuously does or by something that continuously happens
trạng thái khó chịu, đặc biệt là bởi điều gì đó mà ai đó liên tục làm hoặc bởi điều gì đó liên tục xảy ra
Anh ta bực bội nhận ra rằng lá thư vẫn chưa được gửi đi.
Tiếng ồn liên tục từ công trường xây dựng bên cạnh gây khó chịu và làm gián đoạn giấc ngủ của tôi.
Bệnh dị ứng của tôi lại tái phát, gây kích ứng và ngứa khắp cơ thể.
Vị đắng của thuốc khiến tôi cảm thấy khó chịu và khó chịu.
Ánh sáng chói từ màn hình máy tính làm mắt tôi khó chịu, khiến tôi khó đọc.
the fact of your skin or a part of your body being painful
thực tế là làn da của bạn hoặc một phần cơ thể của bạn đang bị đau
kích ứng da