Định nghĩa của từ hurt

hurtverb

làm bị thương, gây thiệt hại

/həːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "hurt" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Từ "*hurtiz" nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc "*ker-" nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu, có nghĩa là "phá vỡ" hoặc "xé rách". Gốc này cũng tạo ra các từ tiếng Anh khác như "hurt", "harrow" và "hateful". Trong tiếng Anh cổ, từ "hurt" xuất hiện dưới dạng "hyrt" hoặc "hyrd", và ban đầu có nghĩa là "xuyên thủng" hoặc "làm tổn thương". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm cả nỗi đau về mặt cảm xúc hoặc tổn thương về mặt cảm xúc, cũng như tổn hại về mặt thể chất. Từ "hurt" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ thứ 8 và vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là gây ra nỗi đau về mặt thể chất hoặc cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvết thương, chỗ bị đau

exampledoes your hant hurt?: tay anh có đau không?

meaningđiều hại, tai hại

examplerain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng

meaningsự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương

exampleto hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai

exampleto hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai

type ngoại động từ

meaninglàm bị thương, làm đau

exampledoes your hant hurt?: tay anh có đau không?

meaninggây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng

examplerain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng

meaningchạm, xúc phạm, làm tổn thương

exampleto hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai

exampleto hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai

namespace

to cause physical pain to somebody/yourself; to injure somebody/yourself

gây đau đớn về thể xác cho ai đó/chính bạn; làm tổn thương ai/chính mình

Ví dụ:
  • He hurt his back playing squash.

    Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần.

  • Strong light hurts my eyes.

    Ánh sáng mạnh làm tôi đau mắt.

  • Did you hurt yourself?

    Bạn có làm tổn thương chính mình không?

  • Stop it. You're hurting me.

    Dừng lại đi. Bạn đang làm tổn thương tôi.

  • No one was seriously hurt in the accident.

    Không có ai bị thương nặng trong vụ tai nạn.

  • My back is really hurting me today.

    Hôm nay lưng tôi thực sự rất đau.

  • My shoes hurt—they're too tight.

    Giày của tôi bị đau - chúng quá chật.

Ví dụ bổ sung:
  • I was shaken, but not actually hurt.

    Tôi bị sốc, nhưng thực sự không bị tổn thương.

  • She fell and hurt her leg quite badly.

    Cô ấy bị ngã và bị thương ở chân khá nặng.

to feel painful

cảm thấy đau đớn

Ví dụ:
  • My feet hurt.

    Chân tôi đau.

  • My head hurts.

    Đầu tôi đau quá.

  • Ouch! That hurt!

    Ôi! Đau quá!

  • It hurts when I bend my knee.

    Nó đau khi tôi uốn cong đầu gối của tôi.

  • It hurts if I move my neck.

    Sẽ đau nếu tôi cử động cổ.

  • It hurts to breathe.

    Thật đau khi thở.

Ví dụ bổ sung:
  • My ankle still hurts quite badly.

    Mắt cá chân của tôi vẫn còn đau dữ dội.

  • Ouch! It really hurts.

    Ôi! Nó thực sự rất đau.

  • I knew it was going to hurt—but not that much!

    Tôi biết nó sẽ đau—nhưng không đến mức đó!

  • Does it hurt a lot?

    Nó có đau không?

to make somebody unhappy or upset

làm cho ai đó không vui hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • What really hurt was that he never answered my letter.

    Điều thực sự đau lòng là anh ấy không bao giờ trả lời thư của tôi.

  • I'm sorry, I didn't mean to hurt you.

    Tôi xin lỗi, tôi không cố ý làm tổn thương bạn.

  • I didn't want to hurt his feelings.

    Tôi không muốn làm tổn thương cảm xúc của anh ấy.

  • It always hurts to lose, especially in the final.

    Thất bại luôn đau đớn, đặc biệt là trong trận chung kết.

  • It hurt me to think that he would lie to me.

    Tôi đau lòng khi nghĩ rằng anh ấy sẽ nói dối tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • They never told me why and that really hurt.

    Họ chưa bao giờ nói cho tôi biết lý do tại sao và điều đó thực sự rất đau lòng.

  • Are you deliberately trying to hurt me?

    Bạn đang cố tình làm tổn thương tôi phải không?

  • Her remarks hurt him deeply.

    Lời nhận xét của cô khiến anh tổn thương sâu sắc.

  • I never meant to hurt anyone.

    Tôi không bao giờ có ý làm tổn thương bất cứ ai.

  • Why would I want to hurt her?

    Tại sao tôi lại muốn làm tổn thương cô ấy?

to feel unhappy or upset

cảm thấy không vui hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • I know you're hurting and I want to help you.

    Tôi biết bạn đang bị tổn thương và tôi muốn giúp bạn.

to have a bad effect on somebody/something

có ảnh hưởng xấu đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • Hard work never hurt anyone.

    Làm việc chăm chỉ không bao giờ làm tổn thương bất cứ ai.

  • Many people on low incomes will be hurt by the government's plans.

    Nhiều người có thu nhập thấp sẽ bị ảnh hưởng bởi kế hoạch của chính phủ.

  • High interest rates are hurting the local economy.

    Lãi suất cao đang gây tổn hại cho nền kinh tế địa phương.

to be in a difficult situation because you need something, especially money

ở trong một tình huống khó khăn bởi vì bạn cần một cái gì đó, đặc biệt là tiền

Ví dụ:
  • His campaign is already hurting for money.

    Chiến dịch của anh ấy đã gây tổn hại đến tiền bạc.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

hit somebody where it hurts
to affect somebody where they will feel it most
it won’t/wouldn’t hurt (somebody/something) (to do something)
used to say that somebody should do a particular thing
  • It wouldn't hurt you to help with the housework occasionally.
  • not harm/hurt a fly
    to be kind and gentle and unwilling to cause unhappiness