danh từ
vết thương, chỗ bị đau
does your hant hurt?: tay anh có đau không?
điều hại, tai hại
rain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng
sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương
to hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai
to hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai
ngoại động từ
làm bị thương, làm đau
does your hant hurt?: tay anh có đau không?
gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng
rain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng
chạm, xúc phạm, làm tổn thương
to hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai
to hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai