Định nghĩa của từ ache

acheverb

đau

/eɪk//eɪk/

Từ "ache" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "æccan", có nghĩa là "to pain, to ache." Từ tiếng Anh cổ này được cho là bắt nguồn từ "akōną" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "khao khát, mong muốn". Mối liên hệ này cho thấy rằng cảm giác đau nhức ban đầu có liên quan đến nỗi khao khát hoặc mong muốn, có thể là thứ gì đó đã mất hoặc không có. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để mô tả cụ thể cảm giác đau đớn dai dẳng về mặt thể xác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đau, sự nhức

examplemy head aches: tôi nhức đầu

type nội động từ

meaningđau, nhức, nhức nhối

examplemy head aches: tôi nhức đầu

meaning(nghĩa bóng) đau đớn

examplemy head aches at the sight of such misfortunes: lòng tôi đau đớn trước những cảnh ngộ rủi ro ấy

namespace

to feel a continuous pain that is not severe

cảm thấy một cơn đau liên tục không nghiêm trọng

Ví dụ:
  • I'm aching all over.

    Tôi đau nhức khắp người.

  • Her eyes ached from lack of sleep.

    Mắt cô nhức nhối vì thiếu ngủ.

  • It makes my heart ache (= it makes me sad) to see her suffer.

    Nó làm cho trái tim tôi đau đớn (= nó làm tôi buồn) khi thấy cô ấy đau khổ.

  • After a long day at work, her feet ached as she took off her high heels.

    Sau một ngày dài làm việc, đôi chân của cô đau nhức khi cô cởi giày cao gót ra.

  • The patient's back ached from the emergency surgery he underwent the night before.

    Lưng của bệnh nhân đau nhức vì ca phẫu thuật khẩn cấp diễn ra vào đêm hôm trước.

to have a strong desire for somebody/something or to do something

có một sự khao khát mãnh liệt đối với ai/cái gì hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I was aching for home.

    Tôi đang rất nhớ nhà.

  • He ached to see her.

    Anh đau lòng khi nhìn thấy cô.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan