Định nghĩa của từ soreness

sorenessnoun

Đau nhức

/ˈsɔːnəs//ˈsɔːrnəs/

Từ "soreness" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "sār", có nghĩa là "đau đớn, nhức nhối". Bản thân từ này bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của tiếng Đức, "sēraz", có khả năng bắt nguồn từ một từ nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu có nghĩa là "bị xé rách, bị xé nát". "ness" kết thúc bằng "soreness" là một hậu tố tiếng Anh phổ biến chỉ trạng thái hoặc tình trạng, biểu thị trạng thái đau nhức. Vì vậy, "soreness" theo nghĩa đen có nghĩa là "trạng thái đau đớn hoặc nhức nhối".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đau đớn, sự nhức nhối

meaningnỗi thống khổ, nỗi đau lòng; sự buồn phiền

namespace

pain and redness in a part of the body, especially because of infection or because a muscle has been used too much

đau và đỏ ở một bộ phận cơ thể, đặc biệt là do nhiễm trùng hoặc do cơ đã được sử dụng quá nhiều

Ví dụ:
  • an ointment to reduce soreness and swelling

    một loại thuốc mỡ để giảm đau nhức và sưng tấy

  • After a long jog, Sarah's legs were wreaking with soreness.

    Sau một chặng đường chạy bộ dài, chân của Sarah bắt đầu đau nhức.

  • John's muscles ached with soreness after his intense workout at the gym.

    Cơ bắp của John đau nhức sau buổi tập luyện cường độ cao ở phòng tập.

  • The tennis player grumbled through her match, speaking of her court-side soreness.

    Tay vợt này càu nhàu trong suốt trận đấu, nói về tình trạng đau nhức trên sân đấu.

  • The weightlifter's shoulders were riddled with soreness after his heavy lifting routine.

    Vai của vận động viên cử tạ đau nhức dữ dội sau khi nâng vật nặng.

the feeling of being upset and angry, especially because you have been treated unfairly

cảm giác khó chịu và tức giận, đặc biệt là vì bạn bị đối xử bất công

Ví dụ:
  • Their soreness at not being included was apparent.

    Sự nhức nhối của họ khi không được tham gia là điều hiển nhiên.

Từ, cụm từ liên quan