danh từ
cú, cú đánh, đòn
to receive 20 strokes: bị đòn
stroke of sword: một nhát gươm
killed by a stroke of lightning: bị sét đánh chết
(y học) đột quỵ
a stroke of apoplexy: đột quỵ ngập máu
sự cố gắng
he has not done a stroke of work: nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke: chèo nhanh
ngoại động từ
đứng lái (để làm chịch)
to receive 20 strokes: bị đòn
stroke of sword: một nhát gươm
killed by a stroke of lightning: bị sét đánh chết
vuốt ve
a stroke of apoplexy: đột quỵ ngập máu
làm ai phát cáu
he has not done a stroke of work: nó không gắng làm một tí việc gì cả
to row a fast stroke: chèo nhanh