danh từ
chút, tí tẹo
not a jot: không một chút nào
Lối đầu
/dʒɒt//lʌɡˈʒʊrieɪt/Nguồn gốc của từ "jot" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "geote", có nghĩa là "earth" hoặc "đất". Trong tiếng Anh trung đại, nghĩa của từ này đã thay đổi thành "note" hoặc "ghi chép", có thể là do mối liên hệ giữa trái đất và khái niệm chữ viết, vì người xưa sử dụng các tấm đất sét hoặc các vật liệu tự nhiên khác để ghi lại thông tin quan trọng. Việc sử dụng "jot" hiện đại như một động từ có nghĩa là "viết nhanh và cẩu thả" có thể phát triển từ nghĩa gốc của từ này như một danh từ, vì những người "jotting" ghi chú nhanh có thể bị coi là tạo ra các dấu vết không hoàn hảo hoặc vội vàng giống như cách đất có thể bị xáo trộn một cách cẩu thả hoặc ngẫu nhiên. Từ điển tiếng Anh Oxford liệt kê lần đầu tiên sử dụng từ "jot" như một động từ vào giữa thế kỷ 15, khi nó được sử dụng trong ngữ cảnh của "jotting down" ghi chú. Việc sử dụng "jot" như một danh từ theo nghĩa hiện đại của nó, ám chỉ một ghi chú hoặc mục nhập ngắn, là từ đầu thế kỷ 19.
danh từ
chút, tí tẹo
not a jot: không một chút nào
Tôi đã nhanh chóng ghi lại thông tin liên lạc trong cuộc họp.
Đầu bếp ghi chép lại các nguyên liệu cho từng món ăn vào một cuốn sổ tay.
Tôi ghi lại thời hạn hoàn thành dự án vào sổ kế hoạch của mình.
Tác giả đã ghi lại một vài ý tưởng cho chương tiếp theo của cuốn tiểu thuyết.
Giáo viên ghi lại tên những học sinh cần thêm trợ giúp trong bài kiểm tra.
Tôi ghi lại danh sách đồ cần mua trước khi ra khỏi nhà.
Người nhạc sĩ ghi lại những hợp âm cho bài hát mới trên một chiếc khăn ăn.
Nhà thiết kế đã phác thảo một số bản phác thảo cho dự án của khách hàng.
Nhà khoa học đã ghi lại những ghi chú quan sát trong quá trình thí nghiệm.
Tôi đã ghi lại ý tưởng tặng quà sinh nhật cho bạn mình trong lúc xem TV.
All matches
Phrasal verbs