Định nghĩa của từ compass

compassnoun

la bàn

/ˈkʌmpəs/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ compas (danh từ), compasser (động từ), dựa trên tiếng Latin com- ‘cùng nhau’ + passus ‘một bước hoặc nhịp độ’. Một số nghĩa (‘biện pháp’, ‘thủ công’, ‘khu vực giới hạn’ và ‘cặp compa’) xuất hiện trong tiếng Anh trung đại cũng được tìm thấy trong tiếng Pháp cổ, nhưng sự phát triển và nguồn gốc của chúng vẫn chưa chắc chắn. Sự chuyển nghĩa sang la bàn từ tính được cho là đã xảy ra trong từ tiếng Ý liên quan compasso, từ hình tròn của hộp la bàn

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaningcom

meaningla bàn

examplemariner's compass: la bàn đi biển

examplegyroscopi compass: la bàn hồi chuyển

examplemagnetic compass: la bàn từ

meaningvòng điện, phạm vi, tầm

exampleI can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy

examplewithin the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người

exampleto keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi

type ngoại động từ

meaningđi vòng quanh (cái gì)

meaningbao vây, vây quanh

examplemariner's compass: la bàn đi biển

examplegyroscopi compass: la bàn hồi chuyển

examplemagnetic compass: la bàn từ

meaninghiểu rõ, nắm được, kĩnh hội

exampleI can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy

examplewithin the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người

exampleto keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi

namespace

an instrument for finding direction, with a needle that always points to the north

một công cụ để tìm hướng, với một cây kim luôn hướng về phía bắc

Ví dụ:
  • a map and compass

    bản đồ và la bàn

  • the points of the compass (= N, S, E, W, etc.)

    các điểm của la bàn (= N, S, E, W, v.v.)

Ví dụ bổ sung:
  • A compass shows you which direction is north.

    Một la bàn cho bạn biết hướng nào là hướng bắc.

  • People arrived from all points of the compass.

    Mọi người đến từ mọi nơi trên la bàn.

  • The railway fanned out from Moscow to all points of the compass.

    Tuyến đường sắt trải dài từ Mátxcơva đến mọi điểm trên la bàn.

Từ, cụm từ liên quan

an instrument with two long thin parts joined together at the top, used for drawing circles and measuring distances on a map

một dụng cụ có hai phần mỏng dài được nối với nhau ở phía trên, dùng để vẽ vòng tròn và đo khoảng cách trên bản đồ

Ví dụ:
  • a pair of compasses

    một cặp la bàn

a range or an extent, especially of what can be achieved in a particular situation

một phạm vi hoặc một mức độ, đặc biệt là những gì có thể đạt được trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • the compass of a singer’s voice (= the range from the lowest to the highest note that they can sing)

    la bàn của giọng ca sĩ (= phạm vi từ nốt thấp nhất đến nốt cao nhất mà họ có thể hát)

Từ, cụm từ liên quan