Định nghĩa của từ orient

orientverb

định hướng

/ˈɔːrient//ˈɔːrient/

Từ "orient" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, cụ thể là vào thế kỷ 14. Vào thời điểm đó, châu Âu bắt đầu thiết lập quan hệ thương mại với các khu vực phía đông của Địa Trung Hải và châu Á, bao gồm cả những nơi hiện nay là Iran, Iraq và Thổ Nhĩ Kỳ. Người châu Âu nhận thấy rằng những khu vực này mọc lên khi mặt trời mọc trước châu Âu, điều này khiến họ tin rằng những vùng đất này, theo một cách ẩn dụ nào đó, "orientated" về phía đông, nơi mặt trời mọc đầu tiên. Cách giải thích này dựa trên từ tiếng Latin "oriens", có nghĩa là "rising" hoặc "phía đông", cũng tạo ra thuật ngữ "oriental." Từ "orient" lần đầu tiên xuất hiện dưới dạng danh từ vào cuối thế kỷ 15 và nó dùng để chỉ các khu vực địa lý nằm ở hướng đông, trái ngược với "occident" hoặc "phía tây". Trong thời kỳ thuộc địa, "oriental" là thuật ngữ được sử dụng để chỉ con người, nền văn hóa và ngôn ngữ của khu vực này, bao gồm không chỉ Trung Đông mà còn cả Ấn Độ, Trung Quốc và các khu vực khác của Châu Á. Ngày nay, các từ "orient" và "oriental" có ý nghĩa cụ thể hơn, chủ yếu là tính từ mô tả con người, địa điểm và sự vật liên quan đến khu vực đó trên thế giới. Tuy nhiên, theo thời gian, các thuật ngữ này cũng có một số hàm ý tiêu cực do có thể liên quan đến chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa bản chất văn hóa, khiến nhiều người tránh sử dụng chúng để ủng hộ thuật ngữ cụ thể và sắc thái hơn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(the orient) phương đông

meaningnước ánh (của ngọc trai)

meaningngọc trai (loại quý nhất)

exampleto orient oneself: định hướng, định vị trí đứng

type tính từ

meaning(thơ ca) (thuộc) phương đông

meaningóng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)

meaning(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)

exampleto orient oneself: định hướng, định vị trí đứng

namespace

to direct somebody/something towards something; to make or adapt somebody/something for a particular purpose

hướng ai/cái gì tới cái gì đó; tạo ra hoặc điều chỉnh ai đó/cái gì đó cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • Our students are oriented towards science subjects.

    Học sinh của chúng tôi hướng tới các môn khoa học.

  • policies oriented to the needs of working mothers

    chính sách hướng tới nhu cầu của các bà mẹ đang đi làm

  • We run a commercially oriented operation.

    Chúng tôi điều hành một hoạt động định hướng thương mại.

  • Neither of them is politically oriented (= interested in politics).

    Cả hai đều không có định hướng chính trị (= quan tâm đến chính trị).

to find your position in relation to everything that is around or near you

để tìm vị trí của bạn trong mối quan hệ với mọi thứ xung quanh hoặc gần bạn

Ví dụ:
  • The mountaineers found it hard to orient themselves in the fog.

    Những người leo núi gặp khó khăn trong việc định hướng trong sương mù.

to make yourself familiar with a new situation

để làm cho mình quen với một tình huống mới

Ví dụ:
  • It took him some time to orient himself in his new school.

    Anh ấy phải mất một thời gian để định hướng cho mình ở trường mới.

Từ, cụm từ liên quan