danh từ
(the orient) phương đông
nước ánh (của ngọc trai)
ngọc trai (loại quý nhất)
to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng
tính từ
(thơ ca) (thuộc) phương đông
óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
(nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)
to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng