Định nghĩa của từ revise

reviseverb

đọc lại, xem lại, sửa lại, ôn lại

/rɪˈvʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "revise" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "revisare", có nghĩa là "xem lại" hoặc "xem xét lại". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again") và "videre" (có nghĩa là "xem"). Trong tiếng Anh, danh từ "revision" đã được sử dụng từ thế kỷ 15, ám chỉ hành động xem xét lại hoặc kiểm tra lại một cái gì đó. Động từ "revise" xuất hiện vào thế kỷ 16, ban đầu có nghĩa là "xem xét lại hoặc kiểm tra lại" hoặc "xem xét lại". Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để bao hàm các ý tưởng về việc chỉnh sửa, sửa chữa hoặc viết lại một cái gì đó, chẳng hạn như văn bản, kế hoạch hoặc kế hoạch hành động. Ngày nay, từ "revise" được sử dụng rộng rãi để mô tả quá trình tinh chỉnh hoặc cải thiện một tác phẩm hoặc đề xuất sau khi xem xét hoặc cân nhắc ban đầu.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại

meaningsửa (bản in thử); sửa đổi (đạo luật...)

typeDefault

meaninglàm lại, sửa lại, xem lại

meaningbipartite r. phép quay song diện

namespace

to change your opinions or plans, for example because of something you have learned

thay đổi ý kiến ​​hoặc kế hoạch của bạn, ví dụ vì điều gì đó bạn đã học được

Ví dụ:
  • I can see I will have to revise my opinions of his abilities now.

    Tôi có thể thấy bây giờ tôi sẽ phải xem xét lại quan điểm của mình về khả năng của anh ấy.

  • The government may need to revise its policy in the light of this report.

    Chính phủ có thể cần phải sửa đổi chính sách của mình dựa trên báo cáo này.

  • I realised that I would have to revise my life plan.

    Tôi nhận ra rằng tôi sẽ phải xem lại kế hoạch cuộc đời mình.

to change something, such as a book or an estimate, in order to correct or improve it

thay đổi một cái gì đó, chẳng hạn như một cuốn sách hoặc một ước tính, để sửa chữa hoặc cải thiện nó

Ví dụ:
  • a revised edition of a textbook

    một phiên bản sửa đổi của một cuốn sách giáo khoa

  • I'll prepare a revised estimate for you.

    Tôi sẽ chuẩn bị một ước tính sửa đổi cho bạn.

  • This revised version of his play has only two acts.

    Phiên bản sửa đổi này của vở kịch của anh ấy chỉ có hai màn.

  • They should create a revised marketing plan.

    Họ nên tạo ra một kế hoạch tiếp thị sửa đổi.

  • We may have to revise this figure upwards.

    Chúng ta có thể phải điều chỉnh lại con số này lên trên.

  • The growth forecast has been revised down.

    Dự báo tăng trưởng đã được điều chỉnh giảm.

  • Of the original 200, that was revised to 100, only about 50 people showed up.

    Trong số 200 người ban đầu đã được sửa thành 100, chỉ có khoảng 50 người có mặt.

Ví dụ bổ sung:
  • Sales forecasts will have to be revised downwards/​downward.

    Dự báo doanh thu sẽ phải được điều chỉnh giảm/giảm.

  • The estimate for the building work had to be revised upwards.

    Dự toán cho công việc xây dựng đã phải được điều chỉnh tăng lên.

  • The figure has now been revised from $1 million to $2 million.

    Con số này hiện đã được sửa đổi từ 1 triệu USD lên 2 triệu USD.

  • The text has been quite radically revised.

    Văn bản đã được sửa đổi khá triệt để.

  • Have you got the revised edition of this textbook?

    Bạn đã có phiên bản sửa đổi của cuốn sách giáo khoa này chưa?

to prepare for an exam by looking again at work that you have done

chuẩn bị cho kỳ thi bằng cách nhìn lại công việc bạn đã làm

Ví dụ:
  • I can't come out tonight. I have to revise.

    Tối nay tôi không thể ra ngoài được. Tôi phải sửa lại.

  • I spent the weekend revising for my exam.

    Tôi đã dành cả cuối tuần để ôn tập cho kỳ thi của mình.

  • I'm revising Geography today.

    Hôm nay tôi đang ôn lại môn Địa lý.

Ví dụ bổ sung:
  • I can't come out tonight—I'm revising.

    Tối nay tôi không thể ra ngoài được vì tôi đang ôn bài.

  • She's revising for her exams at the moment.

    Hiện tại cô ấy đang ôn tập cho kỳ thi của mình.

  • Have you revised geography yet?

    Bạn đã ôn lại địa lý chưa?