ngoại động từ
sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện
to amend one's way of living: sửa đổi lối sống
bồi bổ, cải tạo (đất)
to amend land: bồi bổ đất
sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...)
to amend a law: bổ sung một đạo luật
nội động từ
trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh
to amend one's way of living: sửa đổi lối sống
(từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ
to amend land: bồi bổ đất