ngoại động từ
cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...)
to improve in health: sức khoẻ tốt hơn lên
her English improves very quickly: cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
lợi dụng, tận dụng
this can hardly be improved on: cái đó khó mà làm tốt hơn được
nội động từ
được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ
to improve in health: sức khoẻ tốt hơn lên
her English improves very quickly: cô ta tiến nhanh về tiếng Anh
làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
this can hardly be improved on: cái đó khó mà làm tốt hơn được