Định nghĩa của từ melodrama

melodramanoun

kịch tính

/ˈmelədrɑːmə//ˈmelədrɑːmə/

Thuật ngữ "melodrama" có nguồn gốc từ thế kỷ 19. Thuật ngữ này bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "melos", có nghĩa là bài hát hoặc âm nhạc, và "drama", có nghĩa là kịch hoặc hành động. Ban đầu, melodrama ám chỉ một loại vở kịch sử dụng âm nhạc và bài hát để truyền tải cảm xúc và kể một câu chuyện. Những vở kịch này thường có kịch tính cao, cốt truyện cường điệu và các nhân vật cố định. Thuật ngữ "melodrama" được đặt ra vào đầu thế kỷ 19 để mô tả một thể loại sân khấu nhấn mạnh vào cảnh tượng cảm xúc và chủ nghĩa giật gân. Những vở kịch này thường giật gân và thu hút sự chú ý, với những nút thắt cốt truyện kịch tính và các màn trình diễn quá lố. Thuật ngữ "melodrama" kể từ đó đã được sử dụng để mô tả không chỉ loại sân khấu này mà còn cả phim ảnh và các hình thức kể chuyện khác có kịch tính quá mức, tình cảm và tập trung vào cảnh tượng cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkịch mêlô

meaninglời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng

namespace

a story, play or novel that is full of exciting events and in which the characters and emotions seem too exaggerated to be real

một câu chuyện, vở kịch hoặc tiểu thuyết chứa đầy những sự kiện thú vị và trong đó các nhân vật và cảm xúc dường như bị cường điệu quá mức để có thể trở thành hiện thực

Ví dụ:
  • a gripping Victorian melodrama

    một bộ phim truyền hình hấp dẫn thời Victoria

  • Instead of tragedy, we got melodrama.

    Thay vì bi kịch, chúng ta có bi kịch.

  • The nurse knew that the patient's condition was serious, but she urged the doctor to avoid making a melodrama out of it.

    Y tá biết tình trạng của bệnh nhân rất nghiêm trọng, nhưng cô ấy khuyên bác sĩ không nên làm quá vấn đề lên.

  • The manager couldn't believe that the sales figures were so low, but he didn't want to make a big melodrama out of it in front of the team.

    Người quản lý không thể tin rằng doanh số bán hàng lại thấp đến vậy, nhưng ông không muốn làm quá chuyện này lên trước mặt toàn đội.

  • When the actress heard that her character was changing, she feared that the producers would turn it into a melodrama.

    Khi nữ diễn viên nghe tin nhân vật của mình sẽ thay đổi, cô lo sợ rằng nhà sản xuất sẽ biến nó thành một bộ phim bi kịch.

events, behaviour, etc. that are exaggerated or extreme

các sự kiện, hành vi, v.v. bị phóng đại hoặc cực đoan

Ví dụ:
  • Her love of melodrama meant that any small problem became a crisis.

    Tình yêu của bà dành cho phim truyền hình khiến bất kỳ vấn đề nhỏ nào cũng trở thành khủng hoảng.