Định nghĩa của từ meat-and-potatoes

meat-and-potatoesadjective

thịt và khoai tây

/ˌmiːt ən pəˈteɪtəʊz//ˌmiːt ən pəˈteɪtəʊz/

namespace

dealing with the most basic and important aspects of something

Ví dụ:
  • a meat-and-potatoes argument
  • meat-and-potatoes police work

liking plain, simple things

Ví dụ:
  • He's a real meat-and-potatoes guy.

Từ, cụm từ liên quan