Định nghĩa của từ meat grinder

meat grindernoun

máy xay thịt

/ˈmiːt ɡraɪndə(r)//ˈmiːt ɡraɪndər/

Từ "meat grinder" có thể bắt nguồn từ đầu những năm 1900 khi điện được sử dụng rộng rãi trong các hộ gia đình. Máy xay thịt ban đầu được gọi là "hamburghers" hoặc "choppers" do chúng phổ biến trong việc làm bánh hamburger và thịt xay để làm bánh. Tuy nhiên, khi máy trở nên tinh vi hơn và có thể xay được lượng thịt lớn hơn, chúng được đổi tên thành "meat grinders." Thuật ngữ "grinder" hiện được sử dụng phổ biến để mô tả những chiếc máy này, chúng xé nhỏ và chế biến thịt thành những kích thước nhỏ hơn bằng nhiều loại lưỡi cắt và đĩa khác nhau. Ngày nay, máy xay thịt là một thiết bị nhà bếp thiết yếu để chế biến nhiều loại món ăn, từ xúc xích và bánh mì kẹp thịt đến thịt viên và nước sốt thịt. Sự tiện lợi và tính linh hoạt của máy xay thịt đã khiến chúng trở thành một thành phần phổ biến (và trung tâm) của nhiều nhà bếp gia đình và chuyên nghiệp.

namespace
Ví dụ:
  • The butcher was grinding a large batch of ground beef in the meat grinder for this week's popular meatloaf recipe.

    Người bán thịt đang xay một lượng lớn thịt bò xay trong máy xay thịt để làm món thịt viên phổ biến trong tuần này.

  • The chef spare no effort in making the perfect burger; he grates the fresh meat into tiny pieces using the meat grinder.

    Đầu bếp không tiếc công sức để làm ra chiếc burger hoàn hảo; anh ấy bào thịt tươi thành những miếng nhỏ bằng máy xay thịt.

  • Every year on game day, my father hauls out his old meat grinder to make fresh sausages for our family's tailgate party.

    Hàng năm vào ngày diễn ra trận đấu, bố tôi lại lôi chiếc máy xay thịt cũ của mình ra để làm xúc xích tươi cho bữa tiệc tailgate của gia đình.

  • The vegetarian swap out the traditional meat in their spaghetti sauce for a textured vegetable protein ground by the meat grinder.

    Người ăn chay thay thế thịt truyền thống trong nước sốt mì spaghetti bằng protein thực vật có kết cấu được xay bằng máy xay thịt.

  • The department store's restaurant uses a industrial-strength meat grinder to produce pounds of ground beef and turkey for their signature burgers and meatballs.

    Nhà hàng của cửa hàng bách hóa sử dụng máy xay thịt công nghiệp để xay thịt bò xay và gà tây cho món bánh mì kẹp thịt và thịt viên đặc trưng của họ.

  • She struggled to operate the heavy meat grinder for the first time, as she couldn't get enough meat through the grinder to make the small burger patties needed.

    Lần đầu tiên, cô phải vật lộn để vận hành máy xay thịt nặng vì cô không thể cho đủ thịt qua máy xay để làm những miếng thịt viên nhỏ cần thiết.

  • The deli had run out of ground pork, so they had to grind the ham and blended it in the meat grinder with some spices to mock the ground meat needed for the sandwiches.

    Cửa hàng bán đồ ăn nhẹ đã hết thịt lợn xay nên họ phải xay giăm bông và xay trong máy xay thịt cùng một ít gia vị để làm thành thịt xay dùng cho bánh sandwich.

  • After a long day, John put the meat grinder to work - processing hamburger from multiple packs of spare ribs to extend the ease of preparing dinner party.

    Sau một ngày dài, John sử dụng máy xay thịt để chế biến thịt xay từ nhiều gói sườn heo để dễ dàng chuẩn bị bữa tối.

  • The meat grinder's gear fires turbulently as the butcher piles fistfuls of beef over the spinning drum to produce the tenderest of ground chuck for the steaks.

    Máy xay thịt hoạt động mạnh mẽ khi người bán thịt chất từng nắm thịt bò lên trống quay để tạo ra phần thịt thăn mềm nhất cho món bít tết.

  • The petite frame of the cook couldn't handle a large meat grinder that would fit the job; she settled for hand chopping the meat for the salad, as the blade of the mini meat grinder wasn't powerful enough to turn the meat into paste.

    Dáng người nhỏ nhắn của người đầu bếp không thể xử lý được một máy xay thịt lớn phù hợp với công việc này; cô đành phải dùng tay thái thịt để làm salad vì lưỡi dao của máy xay thịt mini không đủ mạnh để xay thịt thành dạng sệt.