Định nghĩa của từ meat market

meat marketnoun

chợ thịt

/ˈmiːt mɑːkɪt//ˈmiːt mɑːrkɪt/

Cụm từ "meat market" có nguồn gốc từ những năm 1800, cụ thể là trong bối cảnh thịt được đóng gói và bán để tiêu thụ. Thuật ngữ này được đặt ra bởi những người đóng gói thịt và thương nhân làm việc tại Union Stock Yards ở Chicago, một nơi mà gia súc được mua, giết mổ và chế biến trên quy mô lớn. Số lượng lớn động vật được bán trong sân để lấy thịt đã dẫn đến việc so sánh nơi này với một khu chợ đầy thịt, rất giống với các khu chợ trái cây và rau quả mà mọi người đã quen thuộc. Khi thuật ngữ này ngày càng phổ biến, nó bắt đầu được áp dụng rộng rãi hơn cho bất kỳ nơi nào mà mọi người được đối xử như hàng hóa, chẳng hạn như các mối quan hệ hoặc thị trường việc làm với số lượng lớn các lựa chọn tiềm năng. Ngày nay, thuật ngữ "meat market" vẫn có nghĩa kép này, ám chỉ cả các doanh nghiệp đóng gói thịt và môi trường mà mọi người bị đối xử vô nhân đạo như những sản phẩm để bán.

namespace

a place where meat is sold

một nơi bán thịt

Ví dụ:
  • Smithfield is home to a great wholesale meat market.

    Smithfield là nơi có một khu chợ thịt bán buôn lớn.

a meeting place for people seeking sexual partners

nơi gặp gỡ của những người tìm kiếm bạn tình

Ví dụ:
  • It's a meat market and the drinks are cheap.

    Đây là một khu chợ bán thịt và đồ uống thì rẻ.

Từ, cụm từ liên quan