Định nghĩa của từ manipulate

manipulateverb

vận dụng

/məˈnɪpjuleɪt//məˈnɪpjuleɪt/

Từ "manipulate" bắt nguồn từ tiếng Latin "manipulāre", nghĩa đen là "xử lý công cụ". Từ này ám chỉ vai trò của những người lính trong quân đội La Mã cổ đại, những người chịu trách nhiệm mang và quản lý nhiều thiết bị và công cụ khác nhau, chẳng hạn như vũ khí, khiên và xô đựng đầy nước để dập lửa. Do đó, từ "manipulate" ban đầu có nghĩa trung tính liên quan đến chức năng xử lý và sử dụng đồ vật. Theo thời gian, ý nghĩa của "manipulate" đã phát triển, mang hàm ý tiêu cực. Với sự trỗi dậy của các tổ chức tôn giáo và chính trị, thuật ngữ này xuất hiện để mô tả hành vi thao túng hoặc điều khiển không đúng cách đối với con người hoặc tình huống để đạt được kết quả mong muốn, thường liên quan đến sự lừa dối hoặc gian dối có chủ đích. Theo nghĩa này, thao túng có nghĩa là hành vi gian xảo hoặc không trung thực nhằm gây ảnh hưởng không đúng mực đến suy nghĩ, cảm xúc hoặc quyết định của người khác. Khi xã hội tiến bộ, đặc biệt là với sự phát triển của công nghệ, từ này đã mở rộng cách sử dụng để bao hàm việc thao túng không chỉ là công cụ mà còn là những thứ vô hình, chẳng hạn như dữ liệu, thông tin và ý tưởng. Ngày nay, động từ "manipulate" vẫn là một phần của từ vựng đương đại và mang cả ý nghĩa trung lập và miệt thị, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningvận dụng bằng tay, thao tác

meaninglôi kéo, vận động (bằng mánh khoé)

typeDefault

meaningđiều khiển, vận động; thao tác

namespace

to control or influence somebody/something, often in a dishonest way so that they do not realize it

kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng đến ai/cái gì, thường theo cách không trung thực để họ không nhận ra điều đó

Ví dụ:
  • She uses her charm to manipulate people.

    Cô ấy sử dụng sự quyến rũ của mình để thao túng mọi người.

  • As a politician, he knows how to manipulate public opinion.

    Là một chính trị gia, ông biết cách thao túng dư luận.

  • They managed to manipulate us into agreeing to help.

    Họ đã tìm cách lôi kéo chúng tôi đồng ý giúp đỡ.

Ví dụ bổ sung:
  • They believe that voters can be easily manipulated.

    Họ tin rằng cử tri có thể dễ dàng bị thao túng.

  • The organization had been manipulated into bankruptcy.

    Tổ chức đã bị thao túng đến mức phá sản.

to control, use or change something with skill

để kiểm soát, sử dụng hoặc thay đổi một cái gì đó với kỹ năng

Ví dụ:
  • to manipulate the gears and levers of a machine

    để điều khiển các bánh răng và đòn bẩy của máy

  • Computers are very efficient at manipulating information.

    Máy tính rất hiệu quả trong việc xử lý thông tin.

  • genetically manipulated organisms

    sinh vật bị biến đổi gen

  • digitally manipulated images

    hình ảnh được xử lý kỹ thuật số

to move a person’s bones or joints into the correct position

để di chuyển xương hoặc khớp của một người vào đúng vị trí