tính từ
điên, cuồng, mất trí
to go mad: phát điên, hoá điên
to drive someone mad: làm cho ai phát điên lên
like mad: như điên, như cuồng
(thông tục) bực dọc, bực bội
to be mad about (at) missing the train: bực bội vì bị nhỡ xe lửa
(: about, after, for, on) say mê, ham mê
to be mad on music: say mê âm nhạc
động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên
to go mad: phát điên, hoá điên
to drive someone mad: làm cho ai phát điên lên
like mad: như điên, như cuồng