danh từ
quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến)
gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến)
các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc)
quyền lãnh chúa
/ˈlɔːdʃɪp//ˈlɔːrdʃɪp/Từ "lordship" có nguồn gốc từ nước Anh thời Anglo-Saxon, vào khoảng thế kỷ 11. Nó có thể bắt nguồn từ hai từ tiếng Anh cổ, "hlāf" có nghĩa là "loaf" hoặc "bread" và "scip" có nghĩa là "ship" hoặc "commodity". Trong tiếng Anh trung đại, "hlāf" bắt đầu đại diện cho quyền sở hữu đất đai hoặc tài sản lãnh thổ của một người, mà họ có thể chia sẻ với những người theo mình dưới dạng bánh mì hoặc các loại lương thực khác. Hình thức sở hữu đất đai này được gọi là "hlāfweard", có nghĩa là "người giữ bánh mì". Khi người Norman chinh phục nước Anh vào năm 1066, họ đã mang theo từ tiếng Pháp "seigneur", có nghĩa là "lord". Người Anh nhanh chóng tiếp nhận thuật ngữ này, thay thế "hlāfweard" bằng "lord" hoặc "lorte" trong một số phương ngữ nhất định. Tuy nhiên, "lord" được liên kết nhiều hơn với quyền lực và thẩm quyền của giới quý tộc, trong khi "lordship" (hoặc "hlāfweardship") đề cập cụ thể đến mối quan hệ giữa chủ đất và người thuê đất, những người bị ràng buộc bởi các nghĩa vụ phong kiến và nợ ông lòng trung thành và sự phục vụ. Theo thời gian, ý nghĩa của "lordship" đã chuyển sang bao hàm toàn bộ điền trang của một lãnh chúa và các quyền và đặc quyền đi kèm với nó, bao gồm quyền đánh thuế, thu tiền thuê và phân xử công lý. Trong cách sử dụng hiện đại, "lordship" thường đề cập đến vai trò xã hội và chính trị của một chủ đất, đặc biệt là ở các vùng nông thôn nơi vẫn còn tồn tại các tập quán quản lý và sở hữu đất đai truyền thống.
danh từ
quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến)
gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến)
các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc)
a title of respect used when speaking to or about a judge, a bishop or a nobleman
một danh hiệu tôn trọng được sử dụng khi nói chuyện với hoặc về một thẩm phán, một giám mục hoặc một nhà quý tộc
Ngài Lãnh chúa đang đi công tác.
Từ, cụm từ liên quan
a humorous way of talking to or about a boy or man that you think is trying to be too important
một cách hài hước để nói chuyện với hoặc về một chàng trai hay người đàn ông mà bạn nghĩ là đang cố gắng trở nên quá quan trọng
Lãnh chúa có thể tắt TV được không?
the power or position of a lord
quyền lực hoặc vị trí của một lãnh chúa