Định nghĩa của từ estate

estatenoun

tài sản, di sản, bất động sản

/ɪˈsteɪt//ɛˈsteɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "estate" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Pháp cổ, từ "estat" dùng để chỉ trạng thái hoặc điều kiện, trong khi trong tiếng Anh trung đại, nó phát triển thành trạng thái tồn tại hoặc điều kiện sống. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành nghĩa về tài sản hoặc sở hữu, đặc biệt là theo nghĩa đất đai, hàng hóa hoặc động sản. Đến thế kỷ 15, từ "estate" đã mang một nghĩa cụ thể hơn, dùng để chỉ một bất động sản lớn hoặc một dinh thự, cùng với đất đai và tài nguyên liên quan. Nghĩa này của từ này được củng cố thêm bởi sự trỗi dậy của chế độ phong kiến, nơi các lãnh chúa và quý tộc nắm giữ các điền trang đất đai và tài sản rộng lớn. Ngày nay, từ "estate" vẫn tiếp tục được sử dụng để mô tả một bất động sản lớn hoặc một tập hợp tài sản, nhưng nguồn gốc của nó bắt nguồn từ các từ tiếng Pháp cổ và tiếng Anh trung đại dùng để chỉ trạng thái, điều kiện và sở hữu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtài sản, di sản

meaningbất động sản ruộng đất

meaningđẳng cấp

examplethe third estate: đẳng cấp thứ ba (Pháp)

examplefourth estate:(đùa cợt) giới báo chí

typeDefault

meaningtài sản

meaningpersonal e. động sản

meaningreal e. bất động sản

namespace

an area of land with a lot of houses or factories of the same type on it

diện tích đất có nhiều nhà ở hoặc nhà máy cùng loại trên đó

Ví dụ:
  • She lives in a tower block on an estate in London.

    Cô ấy sống trong một tòa tháp trên một khu đất ở London.

a large area of land, usually in the country, that is owned by one person or family

một vùng đất rộng lớn, thường là ở nông thôn, thuộc sở hữu của một người hoặc một gia đình

Ví dụ:
  • a 3 000-acre estate

    một khu đất rộng 3 000 mẫu Anh

  • The poet's childhood was spent on a country estate.

    Tuổi thơ của nhà thơ trải qua ở một vùng quê.

  • She receives rent from all the people whose cottages are on estate land.

    Cô nhận tiền thuê nhà từ tất cả những người có nhà trên đất bất động sản.

Ví dụ bổ sung:
  • Gilbert was heir to an extensive landed estate.

    Gilbert là người thừa kế một điền trang rộng lớn.

  • He owned a palatial estate in California.

    Ông sở hữu một bất động sản nguy nga ở California.

  • Queen Victoria bought the estate in 1848.

    Nữ hoàng Victoria mua bất động sản vào năm 1848.

  • The family owns a large estate in the north of the country.

    Gia đình sở hữu một bất động sản lớn ở phía bắc đất nước.

  • the family estate at Kostroma

    điền trang của gia đình ở Kostroma

all the money and property that a person owns, especially everything that is left when they die

tất cả tiền bạc và tài sản mà một người sở hữu, đặc biệt là tất cả những gì còn lại khi họ chết

Ví dụ:
  • Her estate was left to her daughter.

    Tài sản của bà được để lại cho con gái bà.

  • He left estate valued at a million dollars.

    Ông để lại khối tài sản trị giá hàng triệu USD.

Ví dụ bổ sung:
  • He owns personal estate worth $30 million.

    Ông sở hữu bất động sản cá nhân trị giá 30 triệu đô la.

  • It took seven years to settle the estate.

    Phải mất bảy năm để giải quyết tài sản.

  • The bulk of his estate was bequeathed to his son Jacob.

    Phần lớn tài sản của ông được để lại cho con trai ông là Jacob.

  • assets from your taxable estate

    tài sản từ tài sản chịu thuế của bạn

  • to transfer estate taxes to the next generation

    chuyển thuế di sản cho thế hệ tiếp theo

a car with a lot of space behind the back seats and a door at the back for loading large items

một chiếc xe có nhiều không gian phía sau hàng ghế sau và có cửa ở phía sau để chất đồ lớn