danh từ
chủ, chủ nhân
masters and men: chủ và thợ
master of the house: chủ gia đình
(hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn)
to master one's temper: kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh
thầy, thầy giáo
to master one's difficulties: khắc phục được mọi sự khó khăn
tính từ
làm chủ, đứng đầu
masters and men: chủ và thợ
master of the house: chủ gia đình
bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông
to master one's temper: kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh
làm thợ cả (không làm công cho ai)
to master one's difficulties: khắc phục được mọi sự khó khăn