danh từ
trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng
trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo)
trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất)
sự lỏng lẻo
/ˈluːsnəs//ˈluːsnəs/"Lỏng lẻo" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lōs", có nghĩa là "loose" hoặc "tự do". Hậu tố "-ness" được thêm vào để tạo thành dạng tính từ, biểu thị trạng thái hoặc phẩm chất lỏng lẻo. Theo thời gian, "looseness" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm: * **Thiếu chặt chẽ hoặc cứng nhắc:** Đây là ý nghĩa phổ biến nhất, ám chỉ thứ gì đó không được buộc chặt hoặc ràng buộc an toàn. * **Thiếu chính xác hoặc kiểm soát:** Điều này có thể áp dụng cho ngôn ngữ, hành động hoặc ý tưởng không được định nghĩa hoặc thực hiện rõ ràng. * **Sự do dự hoặc thiếu cam kết:** Điều này ám chỉ trạng thái do dự hoặc không muốn đưa ra quyết định. Từ "looseness" phản ánh khái niệm "loosening" hoặc giải phóng thứ gì đó khỏi trạng thái chặt chẽ hoặc bị hạn chế, cả về mặt vật lý và ẩn dụ.
danh từ
trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng
trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo)
trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất)
the fact of not being fixed or tied securely; the fact of not being tight
thực tế là không được cố định hoặc buộc chặt; thực tế là không chặt chẽ
Không có khớp bóng nào có biểu hiện yếu hoặc lỏng lẻo.
the fact of moving fairly freely
thực tế là di chuyển khá tự do
Điệu nhảy cần có cảm giác lỏng lẻo và uyển chuyển.
the fact of not being careful or exact
thực tế là không cẩn thận hoặc chính xác
sự lỏng lẻo của ngôn ngữ / suy nghĩ
the fact of having an attitude to sexual relationships that people consider to be morally wrong
thực tế là có thái độ đối với các mối quan hệ tình dục mà mọi người coi là sai trái về mặt đạo đức
sự lỏng lẻo trong đạo đức của anh ấy
the fact of body waste having too much liquid in it
thực tế chất thải cơ thể có quá nhiều chất lỏng trong đó
lỏng lẻo của ruột