danh từ
sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra
sự thờ ơ (đối với việc đời); tình trạng sống tách rời
sự vô tư, sự suy xét độc lập
Default
sự tách ra
tách rời
/dɪˈtætʃmənt//dɪˈtætʃmənt/Từ "detachment" bắt nguồn từ tiếng Latin "detractus", có nghĩa là "bị kéo đi" hoặc "bị rút lui". Trong tiếng Pháp cổ, từ "desatachier" được dùng để mô tả một người bị kéo đi hoặc rút lui khỏi một nhóm hoặc tổ chức. Trong tiếng Anh trung đại, từ "disatche" được dùng để mô tả một người bị kéo đi hoặc rút lui khỏi một nhóm hoặc tổ chức, đặc biệt là trong bối cảnh các biệt đội quân sự. Theo thời gian, ý nghĩa của "detachment" đã phát triển để bao gồm bất kỳ nhóm hoặc đơn vị nào bị tách ra hoặc rút lui khỏi một tổ chức hoặc nhóm lớn hơn. Nó đã mô tả bất kỳ nhóm hoặc đơn vị nào có khả năng hoạt động độc lập. Ngày nay, "detachment" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ nhóm hoặc đơn vị nào bị tách ra hoặc rút lui khỏi một tổ chức hoặc nhóm lớn hơn, đặc biệt là trong bối cảnh các biệt đội quân sự, đơn vị cảnh sát hoặc đội y tế. Tóm lại, từ "detachment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin "detractus", có nghĩa là "bị kéo đi" hoặc "bị rút lui". Nghĩa ban đầu của nó dùng để chỉ một người bị kéo đi hoặc rút lui khỏi một nhóm hoặc tổ chức, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ nhóm hoặc đơn vị nào bị tách ra hoặc rút lui khỏi một tổ chức hoặc nhóm lớn hơn.
danh từ
sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra
sự thờ ơ (đối với việc đời); tình trạng sống tách rời
sự vô tư, sự suy xét độc lập
Default
sự tách ra
the state of not being involved in something in an emotional or personal way
trạng thái không tham gia vào việc gì đó theo cách tình cảm hoặc cá nhân
Anh trả lời với vẻ thờ ơ.
Cô cảm thấy mình tách rời khỏi những gì đang diễn ra.
Cô nhìn cái xác với vẻ gần như thờ ơ.
Cô ấy quan sát một cách hoàn toàn tách biệt khi những người khác chuẩn bị mọi thứ.
sự tách rời ngày càng tăng của anh ấy khỏi thực tế
Từ, cụm từ liên quan
the state of not being influenced by other people or by your own feelings
trạng thái không bị ảnh hưởng bởi người khác hoặc bởi cảm xúc của chính bạn
Khi đánh giá những vấn đề này cần có một mức độ tách biệt quan trọng.
Ban giám khảo thể hiện sự khách quan, khách quan.
a group of soldiers, ships, etc. sent away from a larger group, especially to do special duties
một nhóm binh sĩ, tàu bè, v.v. được gửi đi từ một nhóm lớn hơn, đặc biệt là để làm nhiệm vụ đặc biệt
một đội pháo binh
Một đội lính thủy đánh bộ được cử đến để bảo vệ địa điểm này.
Cuộc tấn công đã quét sạch toàn bộ biệt đội mười hai người.
the act of detaching something; the process of being detached from something
hành động tách rời một cái gì đó; quá trình tách ra khỏi cái gì đó
bị bong võng mạc