Định nghĩa của từ comfort

comfortnoun

sự an ủi, khuyên giải, lời động viên, sự an nhàn, dỗ dành, an ủi

/ˈkʌmfət/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (như một danh từ, theo nghĩa là ‘tăng cường, hỗ trợ, an ủi’; như một động từ, theo nghĩa là ‘tăng cường, hỗ trợ, an ủi’): từ tiếng Pháp cổ confort (danh từ), conforter (động từ), từ tiếng Latin muộn confortare ‘tăng cường’, từ com- (biểu thị lực mạnh) + tiếng Latin fortis ‘mạnh’. Nghĩa ‘cái gì đó tạo ra sự dễ chịu về mặt thể chất’ xuất hiện vào giữa thế kỷ 17

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi

exampleto comfort a child: dỗ dành an ủi đứa trẻ

exampleto comfort those who are in sorrow: an ủi những người đang phiền muộn

examplecold comfort: loài an ủi nhạt nhẽo

meaningsự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc

exampleto live in comfort: sống an nhàn sung túc

meaning(số nhiều) tiện nghi

examplethe comforts of life: những tiện nghi của cuộc sống

type ngoại động từ

meaningdỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây khoả

exampleto comfort a child: dỗ dành an ủi đứa trẻ

exampleto comfort those who are in sorrow: an ủi những người đang phiền muộn

examplecold comfort: loài an ủi nhạt nhẽo

namespace

the state of being physically relaxed and free from pain; the state of having a pleasant life, with everything that you need

trạng thái cơ thể thoải mái và không còn đau đớn; trạng thái có một cuộc sống dễ chịu, với mọi thứ bạn cần

Ví dụ:
  • The hotel offers a high standard of comfort and service.

    Khách sạn cung cấp tiêu chuẩn cao về tiện nghi và dịch vụ.

  • I didn't want to leave the comfort of my bed.

    Tôi không muốn rời khỏi chiếc giường thoải mái của mình.

  • They had enough money to live in comfort in their old age.

    Họ có đủ tiền để sống thoải mái khi về già.

  • Watch the latest movies in the comfort of your own home.

    Xem những bộ phim mới nhất trong sự thoải mái tại nhà riêng của bạn.

  • From the comfort of your own armchair, you can witness all the action live.

    Từ sự thoải mái trên chiếc ghế bành của riêng mình, bạn có thể chứng kiến ​​trực tiếp mọi hành động.

  • I dress for comfort rather than elegance.

    Tôi ăn mặc để thoải mái hơn là sang trọng.

  • These tennis shoes are designed for comfort and performance.

    Những đôi giày tennis này được thiết kế để mang lại sự thoải mái và hiệu suất.

  • He's beginning to find a comfort level with his teammates now.

    Bây giờ anh ấy đang bắt đầu tìm thấy mức độ thoải mái với các đồng đội của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • He enjoys dangerous sports from the comfort of his couch.

    Anh ấy thích chơi các môn thể thao mạo hiểm ngay trên chiếc ghế dài thoải mái của mình.

  • I like to travel in reasonable comfort.

    Tôi thích đi du lịch một cách thoải mái.

  • Learn a new language in the comfort of your own home.

    Học một ngôn ngữ mới trong sự thoải mái tại nhà riêng của bạn.

  • They live in modest comfort.

    Họ sống trong sự thoải mái khiêm tốn.

  • a quilted cover for added comfort

    một tấm phủ bông để tăng thêm sự thoải mái

a feeling of not suffering or worrying so much; a feeling of being less unhappy

cảm giác không còn đau khổ hay lo lắng nhiều nữa; cảm giác bớt buồn hơn

Ví dụ:
  • I tried to offer a few words of comfort.

    Tôi cố gắng nói vài lời an ủi.

  • His words were of little comfort in the circumstances.

    Lời nói của anh ấy chẳng mang lại chút an ủi nào trong hoàn cảnh này.

  • to take comfort from somebody’s words

    được an ủi từ lời nói của ai đó

  • His family can draw some comfort from the fact that the two men accused of his murder have pleaded guilty.

    Gia đình anh có thể được an ủi phần nào khi biết rằng hai người đàn ông bị buộc tội giết anh đã nhận tội.

  • We know that they will find comfort in the knowledge that he died doing the job he loved

    Chúng tôi biết rằng họ sẽ thấy an ủi khi biết rằng anh ấy đã chết khi đang làm công việc mà anh ấy yêu thích

  • The announcement of a few new jobs will provide scant comfort to their many recently redundant employees.

    Việc thông báo về một số công việc mới sẽ mang lại sự thoải mái ít ỏi cho nhiều nhân viên vừa mới dư thừa của họ.

  • If it's any comfort to you, I'm in the same situation.

    Nếu điều đó có thể an ủi bạn thì tôi cũng đang ở trong hoàn cảnh tương tự.

Ví dụ bổ sung:
  • I drew comfort from his words.

    Tôi cảm thấy an ủi khi nghe lời anh ấy.

  • His kind words brought some comfort to the grieving parents.

    Những lời nói tử tế của anh đã mang đến sự an ủi phần nào cho những bậc cha mẹ đang đau buồn.

  • I need all the comfort I can get right now.

    Tôi cần tất cả sự thoải mái mà tôi có thể có được ngay bây giờ.

  • She found comfort in music.

    Cô tìm thấy niềm an ủi trong âm nhạc.

  • They sought comfort in each other.

    Họ tìm kiếm sự an ủi ở nhau.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing that helps you when you are suffering, worried or unhappy

người hoặc vật giúp đỡ bạn khi bạn đau khổ, lo lắng hay không vui

Ví dụ:
  • Her being with me was such a comfort.

    Ở bên cô ấy thật là thoải mái.

  • The children have been a great comfort to me through all of this.

    Bọn trẻ là niềm an ủi lớn lao đối với tôi trong suốt thời gian này.

  • It's a comfort to know that she is safe.

    Thật an ủi khi biết rằng cô ấy được an toàn.

  • It was a comfort to her to know that I was never far away.

    Cô ấy được an ủi khi biết rằng tôi không bao giờ ở xa.

  • In some ways it's a comfort that they died together.

    Ở một khía cạnh nào đó, thật an ủi khi họ chết cùng nhau.

  • It will be a comfort to her family that justice has been done.

    Gia đình cô sẽ được an ủi rằng công lý đã được thực thi.

Từ, cụm từ liên quan

a thing that makes your life easier or more comfortable

một điều làm cho cuộc sống của bạn dễ dàng hơn hoặc thoải mái hơn

Ví dụ:
  • The hotel has all modern comforts/every modern comfort.

    Khách sạn có tất cả các tiện nghi hiện đại/mọi tiện nghi hiện đại.

  • material comforts (= money and possessions)

    tiện nghi vật chất (= tiền bạc và của cải)

  • She desperately missed her home comforts while camping.

    Cô vô cùng nhớ những tiện nghi ở nhà khi đi cắm trại.

  • He is someone who would take the comforts of home over the bright lights of Hollywood.

    Anh ấy là người sẽ tận hưởng những tiện nghi như ở nhà trước ánh đèn rực rỡ của Hollywood.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

too close for comfort
(figurative)so near that it is uncomfortable or dangerous
  • When she leaves the stage, the fans can get a little too close for comfort.
  • They got the win but it was a tight match, definitely too close for comfort.