danh từ
tính rộng lớn, tính rộng rãi
sự rộng rãi
/ˈspeɪʃəsnəs//ˈspeɪʃəsnəs/"Spaciousness" là danh từ bắt nguồn từ tính từ "spacious". Bản thân từ "spacious" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "espacieux", có nghĩa là "rộng, rộng". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "spatium", có nghĩa là "không gian, phạm vi". Do đó, nguồn gốc của "spaciousness" có thể bắt nguồn từ khái niệm "space" trong tiếng Latin, phát triển qua tiếng Pháp thành từ tiếng Anh mô tả chất lượng của không gian rộng rãi, thoáng đãng.
danh từ
tính rộng lớn, tính rộng rãi
Người yoga nhắm mắt lại và tận hưởng sự rộng rãi bên trong, để tâm trí được mở rộng và tâm hồn được hít thở.
Căn phòng có trần cao mang lại cảm giác rộng rãi, tạo nên thiên đường bình yên và thanh thản cho các giám đốc điều hành bận rộn.
Sự bao la của sa mạc gợi lên cảm giác sâu sắc về không gian rộng lớn, nhắc nhở du khách về bản chất vô hạn của sự tồn tại.
Những cánh đồng rộng mở mang đến vẻ đẹp hùng vĩ, mời gọi người nghệ sĩ ghi lại vẻ đẹp của chúng trên vải.
Căn hộ áp mái ở tầng cao nhất mang đến cho người ở sự rộng rãi, đặc quyền cho họ là ngắm toàn cảnh đường chân trời của thành phố.
Khu rừng rậm rạp với đầy hoa dại và cây xanh tươi tốt, mang đến cảm giác rộng rãi không thể phủ nhận, đánh thức tinh thần của người du hành.
Bầu trời đêm rộng lớn, điểm xuyết những vì sao lấp lánh đã truyền cảm hứng cho nàng thơ, thúc đẩy bà viết nên những khổ thơ đầy mê hoặc.
Bãi biển cát trắng trải dài dọc bờ biển mang đến cảnh tượng rộng lớn vô tận, mời gọi những người yêu ánh nắng đắm mình trong vẻ đẹp lộng lẫy của nó.
Hồ nước yên tĩnh mang đến cho lữ khách mệt mỏi một chốn ẩn dật rộng rãi, phản ánh sự thanh thản trong tâm hồn họ.
Nhà thờ lớn nguy nga với trần vòm lớn đưa người ta vào cõi rộng lớn, chiêm ngưỡng sự vĩ đại của thần thánh.