Định nghĩa của từ lookout

lookoutnoun

coi chưng

/ˈlʊkaʊt//ˈlʊkaʊt/

Từ "lookout" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 là sự kết hợp của các từ "look" và "out". Ban đầu nó có nghĩa là "hành động nhìn ra" hoặc "một người nhìn ra". Việc sử dụng nó đã phát triển để mô tả một vị trí hoặc địa điểm mà người ta có thể quan sát hoặc theo dõi, thường là để phát hiện nguy hiểm hoặc mối đe dọa. Ý nghĩa này có thể liên quan đến việc sử dụng nó trong bối cảnh hàng hải, nơi các cảnh sát được bố trí trên các điểm cao của tàu để phát hiện mối nguy hiểm. Theo thời gian, "lookout" cũng được dùng để chỉ một người có trách nhiệm cảnh báo nguy hiểm hoặc cung cấp thông tin, củng cố thêm mối liên hệ của nó với sự cảnh giác và quan sát.

namespace

a place for watching from, especially for danger or an enemy coming towards you

một nơi để quan sát, đặc biệt là khi có nguy hiểm hoặc kẻ thù đang tiến về phía bạn

Ví dụ:
  • a lookout point/tower

    một điểm/tháp quan sát

  • The Coast Guard has stationed a lookout at the lighthouse to ensure safe passage for vessels in the area.

    Lực lượng bảo vệ bờ biển đã bố trí một trạm gác tại ngọn hải đăng để đảm bảo an toàn cho tàu thuyền qua lại trong khu vực.

  • After spotting a suspect, the police officer signaled for backup and took up a lookout position to prevent the individual from escaping.

    Sau khi phát hiện nghi phạm, cảnh sát đã ra hiệu tiếp viện và vào vị trí quan sát để ngăn chặn nghi phạm trốn thoát.

  • The astronauts on board the space station make frequent lookouts using their telescopes to search for signs of life on distant planets.

    Các phi hành gia trên trạm vũ trụ thường xuyên sử dụng kính viễn vọng để quan sát các dấu hiệu sự sống trên các hành tinh xa xôi.

  • During a storm, the boat captain appointed a lookout to scan the horizon for potential dangers and guide them to safety.

    Trong cơn bão, thuyền trưởng sẽ chỉ định một người quan sát để quan sát đường chân trời để phát hiện những nguy hiểm tiềm ẩn và hướng dẫn họ đến nơi an toàn.

a person who has the responsibility of watching for something, especially danger, etc.

một người có trách nhiệm trông chừng một cái gì đó, đặc biệt là nguy hiểm, v.v.

Ví dụ:
  • One of the men stood at the door to act as a lookout.

    Một người đứng ở cửa làm nhiệm vụ canh gác.

Thành ngữ

be somebody’s lookout
(British English, informal)used to say that you do not think somebody’s actions are sensible, but that it is their own problem or responsibility
  • If he wants to waste his money, that's his lookout.
  • be on the lookout (for somebody/something) | keep a lookout (for somebody/something)
    (informal)to watch carefully for somebody/something in order to avoid danger, etc. or in order to find something you want
  • The public should be on the lookout for symptoms of the disease.
  • The guards have to keep a sharp lookout for anything suspicious.