Định nghĩa của từ guard

guardverb

cái chắn, người bảo vệ, bảo vệ, gác, canh giữ

/ɡɑːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "guard" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ tiếng Anh hiện đại "guard" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "weard", có nghĩa là "watchman" hoặc "soldier". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*wardiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Warte", có nghĩa là "watch" hoặc "guard". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "guard" đã phát triển để có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "một người canh gác hoặc bảo vệ thứ gì đó" và "một công trình phòng thủ hoặc pháo đài". Từ này tiếp tục phát triển theo thời gian, mang những ý nghĩa và hàm ý mới, nhưng ý nghĩa cốt lõi của nó là cảnh giác và bảo vệ vẫn còn nguyên vẹn. Ngày nay, từ "guard" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm quân đội, thực thi pháp luật và cuộc sống hàng ngày, để chỉ một người hoặc cơ chế cung cấp khả năng bảo vệ hoặc giám sát.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền Anh...)

exampleto guard a camp: bảo vệ doanh trại

exampleto guard one's reputation: bảo vệ thanh danh

exampleto guard prisoners: canh tù

meaningsự đề phòng

exampleto guard against disease: phòng bệnh

exampleto guard one's words: giữ gìn lời nói

exampleto guard oneself: giữ mình, đề phòng

meaningcái chắn

type động từ

meaningbảo vệ; gác, canh giữ

exampleto guard a camp: bảo vệ doanh trại

exampleto guard one's reputation: bảo vệ thanh danh

exampleto guard prisoners: canh tù

meaning(: against) đề phòng, phòng, giữ gìn

exampleto guard against disease: phòng bệnh

exampleto guard one's words: giữ gìn lời nói

exampleto guard oneself: giữ mình, đề phòng

meaning(kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...)

people who protect

a person, such as a soldier, a police officer or a prison officer, who protects a place or people, or prevents prisoners from escaping

một người, chẳng hạn như một người lính, một sĩ quan cảnh sát hoặc một sĩ quan nhà tù, người bảo vệ một địa điểm hoặc con người, hoặc ngăn chặn tù nhân trốn thoát

Ví dụ:
  • prison/border guards

    nhà tù/lính biên phòng

  • The building is protected by armed guards.

    Tòa nhà được bảo vệ bởi lực lượng bảo vệ có vũ trang.

  • The prisoner slipped past the guards on the gate and escaped.

    Người tù vượt qua lính canh ở cổng và trốn thoát.

  • A guard was posted outside the building.

    Một người bảo vệ đã được bố trí bên ngoài tòa nhà.

Ví dụ bổ sung:
  • Guards had been posted all around the TV studio.

    Lính canh đã được bố trí khắp nơi quanh trường quay truyền hình.

  • Guards patrolled the perimeter fence.

    Lính canh tuần tra hàng rào chu vi.

  • The border guard checked our papers before waving us through.

    Bộ đội biên phòng kiểm tra giấy tờ trước khi vẫy chúng tôi qua.

the act or duty of protecting property, places or people from attack or danger; the act or duty of preventing prisoners from escaping

hành động hoặc nghĩa vụ bảo vệ tài sản, địa điểm hoặc con người khỏi bị tấn công hoặc nguy hiểm; hành động hoặc nhiệm vụ ngăn chặn tù nhân trốn thoát

Ví dụ:
  • a sentry on guard (= at his or her post, on duty)

    một lính gác canh gác (= tại vị trí của mình, đang làm nhiệm vụ)

  • to be on guard duty

    làm nhiệm vụ canh gác

  • The escaped prisoner was brought back under armed guard.

    Tù nhân trốn thoát được đưa trở lại dưới sự bảo vệ có vũ trang.

  • The terrorist was kept under police guard.

    Kẻ khủng bố đã bị cảnh sát canh gác.

Ví dụ bổ sung:
  • Two sentries stood on guard.

    Hai lính gác đứng canh gác.

  • The suspects were kept under police guard.

    Các nghi phạm đã bị cảnh sát canh gác.

  • He fell asleep on guard duty.

    Anh ta ngủ quên khi làm nhiệm vụ canh gác.

  • He was doing guard duty at the entrance to the embassy.

    Anh ta đang làm nhiệm vụ canh gác ở lối vào đại sứ quán.

  • Would you like me to keep guard of your room?

    Bạn có muốn tôi trông chừng phòng của bạn không?

a group of people, such as soldiers or police officers, who protect somebody/something

một nhóm người, chẳng hạn như binh lính hoặc cảnh sát, bảo vệ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • the captain of the guard

    đội trưởng đội bảo vệ

  • the changing of the guard (= when one group replaces another)

    sự thay đổi người bảo vệ (= khi một nhóm thay thế nhóm khác)

  • The guard is/are being inspected today.

    Người bảo vệ đang/đang được kiểm tra ngày hôm nay.

  • Fellow airmen provided a guard of honour at his wedding.

    Các phi công đồng đội đã đến bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ấy.

  • The president always travels with an armed guard.

    Tổng thống luôn đi cùng với lực lượng bảo vệ có vũ trang.

Ví dụ bổ sung:
  • Fellow soldiers from Corporal Smith's regiment formed a guard of honour at his wedding.

    Những người lính từ trung đoàn của Hạ sĩ Smith đã thành lập đội bảo vệ danh dự trong đám cưới của anh ấy.

  • The guard was changed every two hours.

    Người gác được thay đổi sau mỗi hai giờ.

  • A group of tourists was watching the changing of the guard outside the palace.

    Một nhóm du khách đang theo dõi lễ đổi gác bên ngoài cung điện.

  • It would only be a matter of minutes before the alarm was raised and the guard called out.

    Chỉ còn vài phút nữa là chuông báo động sẽ vang lên và người bảo vệ sẽ gọi.

  • The coffin was accompanied by a guard of honour.

    Quan tài được hộ tống bởi đội danh dự.

(in the UK and some other countries) special regiments of soldiers whose original duty was to protect the king or queen

(ở Anh và một số nước khác) các trung đoàn lính đặc biệt có nhiệm vụ ban đầu là bảo vệ nhà vua hoặc hoàng hậu

Ví dụ:
  • the Scots Guards

    Vệ binh Scotland

  • a Guards officer

    một sĩ quan cận vệ

against injury

something that covers a part of a person’s body or a dangerous part of a machine to prevent injury

thứ gì đó che phủ một phần cơ thể của một người hoặc một bộ phận nguy hiểm của máy để ngăn ngừa thương tích

Ví dụ:
  • All players wear helmets and face guards.

    Tất cả người chơi đều đội mũ bảo hiểm và che mặt.

  • Ensure the guard is in place before operating the machine.

    Đảm bảo tấm chắn được lắp đúng vị trí trước khi vận hành máy.

on train

conductor (= a person who is in charge of a train and travels with it, but does not drive it)

người soát vé (= người phụ trách một đoàn tàu và di chuyển cùng với nó nhưng không lái nó)

in boxing/fencing

a position you take to defend yourself, especially in a sport such as boxing or fencing

một vị trí bạn đảm nhận để bảo vệ chính mình, đặc biệt là trong một môn thể thao như đấm bốc hoặc đấu kiếm

Ví dụ:
  • to drop/keep up your guard

    bỏ/giữ cảnh giác

  • In spite of the awkward questions the minister never let his guard fall for a moment.

    Bất chấp những câu hỏi khó xử, vị mục sư không bao giờ mất cảnh giác dù chỉ một giây phút.

Ví dụ bổ sung:
  • Matt relaxed a little, dropping his guard.

    Matt thư giãn một chút, mất cảnh giác.

  • No one can keep their guard up all the time.

    Không ai có thể luôn cảnh giác.

in basketball

one of the two players on a basketball team who are mainly responsible for staying close to players of the other team to stop them from scoring

một trong hai cầu thủ của một đội bóng rổ chịu trách nhiệm chính trong việc ở gần các cầu thủ của đội kia để ngăn họ ghi bàn

Từ, cụm từ liên quan

in American football

one of the two players on an American football team who play either side of the centre forward

một trong hai cầu thủ của đội bóng đá Mỹ chơi ở hai bên tiền đạo trung tâm

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

be on your guard
to be very careful and prepared for something difficult or dangerous
  • He was always on his guard against moneymaking schemes.
  • drop your guard
    to stop being careful and preparing yourself for possible danger or difficulty
  • You can never drop your guard with a two-year-old.
  • Even when he's winning, he never drops his guard.
  • mount/stand/keep guard (over somebody/something)
    to watch or protect somebody/something
  • Four soldiers stood guard over the coffin.
  • One of the men kept guard, while the other broke into the house.
  • off (your) guard
    not careful or prepared for something difficult or dangerous
  • The lawyer’s apparently innocent question was designed to catch the witness off (his) guard.