Định nghĩa của từ logjam

logjamnoun

logjam

/ˈlɒɡdʒæm//ˈlɔːɡdʒæm/

"Logjam" có nguồn gốc từ thế kỷ 19, phản ánh tình huống thực tế của những khúc gỗ kẹt trên sông. Hình ảnh này trở thành ẩn dụ, mô tả tình huống bị kẹt do tắc nghẽn hoặc cản trở. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trên báo in vào năm 1855, có thể bắt nguồn từ ngành công nghiệp gỗ đang bùng nổ ở vùng Đông Bắc Hoa Kỳ và Canada. Từ này kết hợp danh từ "log", ám chỉ một khúc gỗ, với "jam", có nghĩa là bị kẹt hoặc bị chặn. Ẩn dụ này nhấn mạnh đến cảm giác bị kẹt và không thể tiến về phía trước, tương tự như những khúc gỗ chất đống trên sông.

namespace

a difficult situation in which you cannot make progress easily, especially because people cannot agree

một tình huống khó khăn mà bạn không thể tiến bộ một cách dễ dàng, đặc biệt là vì mọi người không thể đồng ý

Ví dụ:
  • The president intervened to break the logjam on the issue.

    Tổng thống đã can thiệp để phá vỡ thế bế tắc về vấn đề này.

  • The negotiations between the two companies hit a logjam, as neither side was willing to compromise on their demands.

    Các cuộc đàm phán giữa hai công ty đã rơi vào bế tắc vì không bên nào chịu thỏa hiệp về các yêu cầu của mình.

  • The approval process for the new development project was in a logjam due to objections from local residents and environmental activists.

    Quá trình phê duyệt dự án phát triển mới đang bị đình trệ do có sự phản đối của người dân địa phương và các nhà hoạt động vì môi trường.

  • The immovable traffic on the highway resulted in a logjam that caused chaos and frustration for hours.

    Tình trạng giao thông bất động trên xa lộ đã gây ra tình trạng ùn tắc gây hỗn loạn và bực bội trong nhiều giờ.

  • The project's timeline came to a logjam because of delays caused by unanticipated technical issues.

    Tiến độ của dự án bị đình trệ vì sự chậm trễ do các vấn đề kỹ thuật không lường trước được.

Từ, cụm từ liên quan

a mass of logs floating on a river and blocking it

một khối gỗ trôi nổi trên sông và chặn nó