Định nghĩa của từ frozen

frozenverb

lạnh giá

/ˈfrəʊzn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "frozen" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "freosan", có nghĩa là "đóng băng". Bản thân động từ này có liên hệ với *frēsan trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng có nghĩa là "đóng băng". "Frozen" đã phát triển qua nhiều thế kỷ, với dạng quá khứ phân từ của nó trở thành tính từ mà chúng ta sử dụng ngày nay. Sự phát triển của từ này phản ánh sự say mê lâu dài của con người với sức mạnh biến đổi của băng và lạnh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh

meaningtiết đông giá

exampleto freeze someone to death: làm ai chết cóng

meaningsự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)

type nội động từ froze, frozen

meaningđóng băng

meaningđông lại (vì lạnh), lạnh cứng

exampleto freeze someone to death: làm ai chết cóng

meaningthấy lạnh, thấy giá

namespace

kept at a very low temperature in order to preserve it

giữ ở nhiệt độ rất thấp để bảo quản nó

Ví dụ:
  • frozen peas/fish/pizza

    đậu/cá/pizza đông lạnh

  • frozen yogurt/desserts

    sữa chua/món tráng miệng đông lạnh

  • a major producer of canned and frozen foods

    một nhà sản xuất lớn về thực phẩm đóng hộp và đông lạnh

extremely cold

Cực lạnh

Ví dụ:
  • I'm absolutely frozen!

    Tôi hoàn toàn bị đóng băng!

  • My hands are frozen.

    Tay tôi lạnh cóng.

  • He fumbled in his pocket with frozen fingers.

    Anh lục lọi trong túi với những ngón tay lạnh cóng.

  • You look frozen stiff.

    Trông bạn như đông cứng lại.

with a layer of ice on the surface

với một lớp băng trên bề mặt

Ví dụ:
  • There were skaters on the frozen river.

    Có những người trượt ván trên dòng sông đóng băng.

  • The surface of the lake is permanently frozen.

    Mặt hồ đóng băng vĩnh viễn.

covered with ice; so cold that it has become very hard

phủ đầy băng; lạnh đến mức nó trở nên rất cứng

Ví dụ:
  • The ground was frozen solid.

    Mặt đất đông cứng lại.

  • They adapted to the harsh conditions of the frozen north.

    Họ thích nghi với điều kiện khắc nghiệt của miền bắc băng giá.

unable to move because of a strong emotion such as fear or horror

không thể di chuyển vì cảm xúc mạnh mẽ như sợ hãi hoặc kinh hoàng

Ví dụ:
  • She stared at him, frozen with shock.

    Cô nhìn chằm chằm vào anh, đông cứng vì sốc.

  • His white face was frozen in fear.

    Khuôn mặt trắng bệch của anh ta cứng đờ vì sợ hãi.

  • I stood frozen to the spot, unable to speak.

    Tôi đứng chết trân tại chỗ, không nói nên lời.

Từ, cụm từ liên quan