danh từ
(đánh bài) brit
danh từ
cái cầu
sống (mũi)
the rainbow bridges the sky: cầu vồng bắt ngang bầu trời
cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
to bridge over the difficulties: vượt qua những khó khăn
cái cầu
/brɪdʒ/Từ "bridge" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ "brú" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "timber" hoặc "beam". Từ tiếng Bắc Âu cổ này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "broth", có cùng gốc tiếng Đức nguyên thủy *brūkaz. Từ "bridge" trong tiếng Anh trung đại dùng để chỉ một thanh gỗ hoặc tấm ván được dùng để bắc qua sông hoặc khe hở. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các cấu trúc giống như cầu, chẳng hạn như cầu Stonehenge ở Anh (khoảng năm 3000 trước Công nguyên) và nhiều cây cầu đá được xây dựng ở châu Âu trong thời kỳ trung cổ. Ngày nay, từ "bridge" bao gồm nhiều cấu trúc khác nhau, từ những cây cầu đi bộ đơn giản đến những cây cầu treo phức tạp, cũng như những cây cầu ẩn dụ giữa con người, nền văn hóa và ý tưởng.
danh từ
(đánh bài) brit
danh từ
cái cầu
sống (mũi)
the rainbow bridges the sky: cầu vồng bắt ngang bầu trời
cái ngựa đàn (viôlông, ghita...)
to bridge over the difficulties: vượt qua những khó khăn
a structure that is built over a road, railway, river, etc. so that people, vehicles, etc. can cross from one side to the other
một công trình được xây dựng trên đường bộ, đường sắt, sông, v.v. để người, phương tiện, v.v. có thể băng qua từ bên này sang bên kia
Chúng tôi băng qua cây cầu bắc qua sông Windrush.
Con sông được bắc qua bởi một cây cầu đường sắt.
Kế hoạch bao gồm một cây cầu dành cho người đi bộ nối nhà thi đấu với trung tâm hội nghị.
Tôi không có thời gian để đi bộ qua cầu.
Băng qua cầu và rẽ phải vào thị trấn.
Lũ lụt đã cuốn trôi nhiều cây cầu.
Trời lộng gió khi lái xe qua cầu.
Cây cầu mới sẽ bắc qua sông Thames vào thời điểm này.
Con đường đi dưới cây cầu cũ.
Từ, cụm từ liên quan
a thing that provides a connection or contact between two different things
một điều cung cấp một kết nối hoặc liên lạc giữa hai điều khác nhau
Cuốn sách đóng vai trò là cầu nối giữa trí tuệ cổ xưa và khoa học hiện đại.
Giao lưu văn hóa là cách xây dựng cầu nối giữa các quốc gia.
Từ, cụm từ liên quan
the part of a ship where the captain and other officers stand when they are controlling the ship
phần của con tàu nơi thuyền trưởng và các sĩ quan khác đứng khi họ điều khiển con tàu
Ai ở trên cầu khi vụ va chạm xảy ra?
a card game for two pairs of players who have to predict how many cards they will win. They score points if they succeed in winning that number of cards and lose points if they fail.
một trò chơi bài dành cho hai cặp người chơi phải dự đoán xem họ sẽ thắng được bao nhiêu lá bài. Họ ghi điểm nếu thắng được số thẻ đó thành công và mất điểm nếu thất bại.
Thỉnh thoảng tôi thích chơi bài bridge.
Từ, cụm từ liên quan
the hard part at the top of the nose, between the eyes
phần cứng ở đỉnh mũi, giữa hai mắt
the part of a pair of glasses that rests on your nose
phần của cặp kính nằm trên mũi của bạn
a small piece of wood on a guitar, violin, etc. over which the strings are stretched
một miếng gỗ nhỏ trên cây đàn guitar, đàn violin, v.v... để căng dây
a false tooth or false teeth, held permanently in place by being fastened to natural teeth on either side
một chiếc răng giả hoặc răng giả, được giữ cố định vĩnh viễn bằng cách gắn chặt vào răng tự nhiên ở hai bên
All matches