Định nghĩa của từ attachment

attachmentnoun

tập tin đính kèm

/əˈtætʃmənt//əˈtætʃmənt/

Từ "attachment" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "attache" hoặc "attechement". Thuật ngữ này có nghĩa là "buộc hoặc gắn chặt vào thứ gì đó". Trong tiếng Anh trung đại, từ thế kỷ 14 đến thế kỷ 15, từ này đã phát triển thành nghĩa là "tham gia hoặc hợp nhất với thứ gì đó". Danh từ "attachment" được chính thức hóa vào thế kỷ 15 để chỉ sự kết nối hoặc mối quan hệ với thứ gì đó, chẳng hạn như sự gắn bó về mặt tình cảm với một người hoặc sự gắn bó với một địa điểm. Trong thời hiện đại, thuật ngữ này đã có được ý nghĩa mới trong lĩnh vực tâm lý học, đặc biệt là trong bối cảnh của lý thuyết gắn bó. Được phát triển bởi John Bowlby và Mary Ainsworth, lý thuyết gắn bó khám phá mối liên kết tình cảm giữa các cá nhân, đặc biệt là giữa trẻ em và người chăm sóc chúng. Khái niệm gắn bó cũng đã được áp dụng trong các lĩnh vực khác, chẳng hạn như tiếp thị (gắn bó với sản phẩm) và CNTT (gắn bó với tệp).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác)

meaningcái dùng để buộc

meaningvật bị buộc (vào vật khác)

typeDefault

meaning(Tech) bộ đính kèm; phụ tùng; bộ móc nối

namespace

a document that you send to somebody using email

một tài liệu mà bạn gửi cho ai đó bằng email

Ví dụ:
  • No attachment was included.

    Không có tập tin đính kèm được bao gồm.

the act of joining one thing to another; a thing that joins two things together

hành động nối cái này với cái khác; một thứ kết hợp hai thứ lại với nhau

Ví dụ:
  • All cars have points for the attachment of safety restraints.

    Tất cả các xe đều có điểm để gắn các dây an toàn.

  • They discussed the attachment of new conditions to the peace plans.

    Họ thảo luận về việc gắn các điều kiện mới vào kế hoạch hòa bình.

  • They had to check the strength of the seat attachments to the floor of the plane.

    Họ phải kiểm tra độ bền của ghế gắn với sàn máy bay.

a feeling of love for somebody/something

cảm giác yêu mến ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • a child’s strong attachment to its parents

    sự gắn bó mạnh mẽ của một đứa trẻ với cha mẹ

  • Prisoners can develop attachments to their guards.

    Tù nhân có thể phát triển sự gắn bó với lính canh của họ.

belief in and support for an idea or a set of values

niềm tin và sự ủng hộ cho một ý tưởng hoặc một tập hợp các giá trị

Ví dụ:
  • the popular attachment to democratic government

    sự gắn bó của người dân với chính quyền dân chủ

a tool that you can fix onto a machine, to make it do another job

một công cụ mà bạn có thể gắn vào máy, để nó thực hiện công việc khác

Ví dụ:
  • an electric drill with a range of different attachments

    một máy khoan điện với nhiều phụ kiện khác nhau

a short time spent working with an organization such as a hospital, school or part of the armed forces

một thời gian ngắn làm việc với một tổ chức như bệnh viện, trường học hoặc một bộ phận của lực lượng vũ trang

Ví dụ:
  • a 4-month training attachment

    đính kèm đào tạo 4 tháng

  • She's on attachment to the local hospital.

    Cô ấy đang gắn bó với bệnh viện địa phương.