Định nghĩa của từ dependency

dependencynoun

sự phụ thuộc

/dɪˈpendənsi//dɪˈpendənsi/

Từ "dependency" bắt nguồn từ tiếng Latin "dependentia", là sự kết hợp của "de" có nghĩa là "from" và "pendere" có nghĩa là "treo". Nghĩa đen ban đầu là "treo", nhấn mạnh khái niệm về một thứ gì đó dựa vào thứ khác để được hỗ trợ. Theo thời gian, từ này đã phát triển để bao hàm các ý nghĩa rộng hơn về sự tin cậy, phụ thuộc và chịu sự kiểm soát của người khác, tất cả đều bắt nguồn từ hình ảnh ban đầu về một thứ gì đó treo trên người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvật phụ thuộc; phần phụ thuộc

meaningnước phụ thuộc

namespace

the state of relying on somebody/something for something, especially in a way you do not consider right or necessary

trạng thái dựa dẫm vào ai đó/cái gì đó để có được cái gì đó, đặc biệt theo cách mà bạn không cho là đúng hoặc cần thiết

Ví dụ:
  • financial dependency

    sự phụ thuộc tài chính

  • Their aim is to reduce people's dependency on the welfare state.

    Mục đích của họ là giảm sự phụ thuộc của người dân vào nhà nước phúc lợi.

Từ, cụm từ liên quan

a country, an area, etc. that is controlled by another country

một quốc gia, một khu vực, vv được kiểm soát bởi một quốc gia khác

Ví dụ:
  • The Orkney Islands were formerly dependencies of Norway and Denmark.

    Quần đảo Orkney trước đây là thuộc địa của Na Uy và Đan Mạch.

Từ, cụm từ liên quan

the state of being addicted to something (= unable to stop taking or using it)

trạng thái nghiện thứ gì đó (= không thể ngừng dùng hoặc sử dụng nó)

Ví dụ:
  • alcohol dependency

    nghiện rượu

Từ, cụm từ liên quan