Định nghĩa của từ knead

kneadverb

nhào

/niːd//niːd/

Từ "knead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ động từ "cnedan", có nghĩa là "nén hoặc bóp". Động từ nguyên thủy này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*knidiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "knicken", có nghĩa là "bẻ cong hoặc bóp méo". Trong bối cảnh nướng bánh, động từ "knead" ban đầu ám chỉ hành động nén và tạo hình bột, chẳng hạn như khi làm bánh mì hoặc bánh ngọt. Theo thời gian, định nghĩa của "knead" được mở rộng để bao gồm các hoạt động khác liên quan đến việc tạo áp lực hoặc nén, chẳng hạn như nhào đất sét hoặc vật liệu làm khuôn. Từ "knead" vẫn tương đối không thay đổi kể từ khi có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và nghĩa đen của nó vẫn tiếp tục gợi lên hành động cơ bản là thao tác với bột hoặc các vật liệu khác thông qua áp lực vật lý.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnhào lộn (bột để làm bánh, đất sét...)

meaning(nghĩa bóng) trộn lẫn vào, hỗn hợp vào

meaningxoa bóp; đấm bóp, tầm quất

namespace

to press and stretch dough, wet clay, etc. with your hands to make it ready to use

dùng tay ấn và căng bột, đất sét ướt, v.v. để sẵn sàng sử dụng

Ví dụ:
  • Add the water and knead the mixture well.

    Thêm nước vào và nhào đều hỗn hợp.

  • She kneaded the dough for 10 minutes, pushing and folding it until it was smooth and elastic.

    Cô nhào bột trong 10 phút, ấn và gấp bột cho đến khi bột mịn và có độ đàn hồi.

  • After a long day at work, the masseuse began to knead the tension out of my muscles.

    Sau một ngày dài làm việc, người mát-xa bắt đầu xoa bóp để giải tỏa căng thẳng cho các cơ của tôi.

  • My grandmother taught me how to knead pastry dough, mixing the flour and butter until it formed a ball that was light and flaky.

    Bà tôi đã dạy tôi cách nhào bột bánh ngọt, trộn bột mì và bơ cho đến khi tạo thành một khối bột mềm và xốp.

  • The baker carefully kneaded the bread dough, punching it down and folding it over several times to develop its texture.

    Người thợ làm bánh cẩn thận nhào bột bánh mì, ấn bột xuống và gấp lại nhiều lần để tạo kết cấu cho bột.

to rub and press muscles, etc. especially to relax them or to make them less painful

chà xát và ấn vào cơ bắp, v.v... đặc biệt là để thư giãn hoặc làm cho chúng bớt đau hơn

Ví dụ:
  • She gently kneaded the muscles in his back.

    Cô nhẹ nhàng xoa bóp các cơ trên lưng anh.