Định nghĩa của từ dough

doughnoun

bột nhào

/dəʊ//dəʊ/

Từ "dough" được sử dụng trong ngữ cảnh nướng bánh mì, bánh cuộn hoặc bánh ngọt, dùng để chỉ hỗn hợp bột mì, nước, men và các thành phần khác được nhào và tạo hình thành hình dạng trước khi nướng. Nguồn gốc của từ "dough" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại duge, có nghĩa là "mass" hoặc "mixture". Từ này bắt nguồn từ tiếng Na Uy cổ dubr, có nghĩa là "mud" hoặc "mixture". Từ tiếng Na Uy cổ dubr đã du nhập vào Anh trong cuộc xâm lược của người Viking vào thế kỷ thứ 9. Từ mượn này sau đó đã phát triển thành từ tiếng Anh trung đại duge, ban đầu được dùng để chỉ hỗn hợp nhiều chất khác nhau, chẳng hạn như bùn, xà phòng hoặc bột nhào. Đến thế kỷ 14, thuật ngữ "dough" đã trở nên gắn liền cụ thể với hỗn hợp các thành phần được sử dụng để làm bánh mì, bánh cuộn và bánh ngọt. Bột thường được nhào và tạo hình trước khi để nở, một quá trình gọi là ủ, trước khi nướng trong lò. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "dough" đã mở rộng ra ngoài phạm vi chỉ là nướng bánh để bao gồm các chất khác được trộn theo cách tương tự, chẳng hạn như bột làm bánh pizza hoặc Play-Doh. Thuật ngữ "dough" tiếp tục là một từ phổ biến trong vốn từ vựng về nấu ăn và làm bánh, làm nổi bật sự phổ biến và tính thực tế lâu dài của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbột nhào

exampleto knead the dough: nhào bột

meaningbột nhão; cục nhão (đất...)

meaning(từ lóng) tiền, xìn

namespace

a mixture of flour, water, etc. that is made into bread and pastry

hỗn hợp bột mì, nước, v.v. được làm thành bánh mì và bánh ngọt

Ví dụ:
  • Knead the dough on a floured surface.

    Nhào bột trên bề mặt đã rắc bột mì.

  • Leave the dough to rise.

    Để bột nở.

  • Turn the dough out onto a lightly floured surface.

    Đổ bột ra bề mặt đã rắc một ít bột mì.

money

tiền bạc