Định nghĩa của từ intervene

interveneverb

can thiệp

/ˌɪntəˈviːn//ˌɪntərˈviːn/

Từ "intervene" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "inter", nghĩa là "between", và "venire", nghĩa là "đến". Trong tiếng Latin, cụm từ "intervenire" có nghĩa là "chen vào giữa" hoặc "làm trung gian". Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi là "intervenien", và nghĩa của nó đã phát triển thành ý tưởng can thiệp hoặc can thiệp vào một tình huống. Vào thế kỷ 14, từ "intervene" bắt đầu mang nghĩa là tham gia vào một vấn đề hoặc tình huống để ngăn chặn hoặc thay đổi tiến trình của nó. Theo thời gian, hàm ý của từ này đã chuyển từ nghĩa hoàn toàn trung lập hoặc nhân từ sang bao gồm ý nghĩa can thiệp hoặc can thiệp, thường là với ý nghĩa cấp bách hoặc cần thiết. Ngày nay, từ "intervene" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm y học, chính trị và cuộc sống hàng ngày, để mô tả hành động can thiệp hoặc can thiệp vào một tình huống nào đó để đạt được kết quả mong muốn.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningxen vào, can thiệp

exampleto intervene in a quarrel: xen vào một cuộc cãi cọ

exampleto intervene in someone's affrais: can thiệp vào công việc của ai

meaningở giữa, xảy ra ở giữa

examplemany events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference: nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954

namespace

to become involved in a situation in order to improve or help it

tham gia vào một tình huống để cải thiện hoặc giúp đỡ nó

Ví dụ:
  • She might have been killed if the neighbours hadn't intervened.

    Cô ấy có thể đã bị giết nếu hàng xóm không can thiệp.

  • The President intervened personally in the crisis.

    Tổng thống đã đích thân can thiệp vào cuộc khủng hoảng.

  • She went over to intervene between the two men.

    Cô bước tới can thiệp giữa hai người đàn ông.

  • They would not intervene against the rebels themselves.

    Họ sẽ không tự mình can thiệp vào quân nổi dậy.

  • attempts to intervene with the authorities on the prisoners' behalf

    cố gắng can thiệp với chính quyền thay mặt tù nhân

  • They intervened to halt the attack.

    Họ đã can thiệp để ngăn chặn cuộc tấn công.

Ví dụ bổ sung:
  • Eventually, the army was forced to intervene.

    Cuối cùng, quân đội buộc phải can thiệp.

  • Government often intervenes decisively in major professional issues in medicine.

    Chính phủ thường can thiệp một cách dứt khoát vào các vấn đề chuyên môn lớn trong y học.

  • Intervening militarily will not bring peace.

    Can thiệp quân sự sẽ không mang lại hòa bình.

  • Local people feel strongly about the proposed development but are virtually powerless to intervene.

    Người dân địa phương cảm thấy mạnh mẽ về sự phát triển được đề xuất nhưng hầu như bất lực trong việc can thiệp.

  • Nurses should be ready to intervene on behalf of their patients.

    Các y tá nên sẵn sàng can thiệp thay mặt cho bệnh nhân của họ.

to interrupt somebody when they are speaking in order to say something

ngắt lời ai đó khi họ đang nói để nói điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘But,’ she intervened, ‘what about the others?’

    “Nhưng,” cô xen vào, “còn những người khác thì sao?”

to happen in a way that delays something or prevents it from happening

xảy ra theo cách làm trì hoãn hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • They were planning to get married and then the war intervened.

    Họ định kết hôn thì chiến tranh xảy ra.

to exist between two events or places

tồn tại giữa hai sự kiện hoặc địa điểm

Ví dụ:
  • I saw nothing of her during the years that intervened.

    Tôi không gặp cô ấy trong suốt những năm tháng đó.