nội động từ
xen vào, can thiệp
to intervene in a quarrel: xen vào một cuộc cãi cọ
to intervene in someone's affrais: can thiệp vào công việc của ai
ở giữa, xảy ra ở giữa
many events intervened between the August Revolution and the 1954 Geveva Conference: nhiều sự kiện đã xảy ra từ Cách mạng tháng tám đến Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954