Định nghĩa của từ intrude

intrudeverb

xâm nhập

/ɪnˈtruːd//ɪnˈtruːd/

Từ "intrude" bắt nguồn từ tiếng Latin invadere, có nghĩa là "ném vào" hoặc "đẩy vào". Động từ tiếng Latin là hợp chất của intus, có nghĩa là "vào" và ruedo, có nghĩa là "push" hoặc "đẩy". Trong tiếng Anh trung đại, từ intruded là intraden hoặc entraden, nghĩa đen là "đẩy vào bên trong". Phiên bản tiếng Anh hiện đại, intrude, bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại intraden và lần đầu tiên xuất hiện vào giữa thế kỷ 15. Nghĩa gốc của "intrude" dùng để chỉ hành động vật lý đẩy hoặc nhét thứ gì đó vào bên trong không gian, thường là không được mời hoặc không được phép. Nghĩa này vẫn tồn tại, nhưng từ này đã được mở rộng để chỉ bất kỳ hành động hoặc người nào vô tình làm gián đoạn hoặc can thiệp vào thứ gì đó. Trong cách sử dụng hiện đại, "intrude" thường mang hàm ý tiêu cực, vì nó ám chỉ một hành động hoặc một người không được yêu cầu xâm phạm hoặc phá vỡ không gian hoặc lãnh thổ của người khác. Nó cũng có thể ám chỉ sự thiếu tôn trọng hoặc coi thường ranh giới, như trong trường hợp có kẻ đột nhập vào nhà hoặc một vị khách không mời trong một sự kiện riêng tư. Từ "intrude" cũng được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả bất kỳ sự can thiệp không mong muốn hoặc bất ngờ nào, chẳng hạn như sự xâm phạm vào một vấn đề riêng tư, lỗi kỹ thuật làm gián đoạn bài thuyết trình hoặc sự xâm nhập của một suy nghĩ không mong muốn vào tâm trí của một người. Nhìn chung, hành trình của từ "intrude" từ nguồn gốc tiếng Latin đến tiếng Anh đương đại là một hành trình hấp dẫn, vì nó làm nổi bật sự tiến hóa về mặt ngữ nghĩa của ngôn ngữ theo thời gian và tầm quan trọng của các từ ngữ mang những ý nghĩa mới và có được hàm ý mới khi chúng đi qua bức tranh ngôn ngữ của lịch sử.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningấn bừa, tống ấn, đưa bừa

exampleto intrude into a place: đi bừa vào một nơi

meaningbắt phải chịu

exampleto intrude upon someone's privacy: xâm phạm đến đời sống riêng tư của ai

exampleto intrude oneself upon someone's company: bắt ai phải chịu đựng mình

meaning(địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập

type nội động từ (: into)

meaningvào bừa; không mời mà đến

exampleto intrude into a place: đi bừa vào một nơi

meaningxâm phạm, xâm nhập

exampleto intrude upon someone's privacy: xâm phạm đến đời sống riêng tư của ai

exampleto intrude oneself upon someone's company: bắt ai phải chịu đựng mình

meaning(địa lý,ddịa chất) xâm nhập

namespace

to go or be somewhere where you are not wanted or are not supposed to be

đi hoặc đến một nơi nào đó mà bạn không được mong muốn hoặc không được phép đến

Ví dụ:
  • I'm sorry to intrude, but I need to talk to someone.

    Tôi xin lỗi vì phải xen vào, nhưng tôi cần nói chuyện với ai đó.

  • legislation to stop newspapers from intruding on people’s private lives

    pháp luật ngăn chặn báo chí xâm phạm đời sống riêng tư của người dân

  • We should not intrude upon their private grief.

    Chúng ta không nên xâm phạm vào nỗi đau riêng tư của họ.

  • The noisy construction work next door has intruded into my peaceful evening.

    Tiếng ồn ào của công trình xây dựng bên cạnh đã phá vỡ buổi tối yên tĩnh của tôi.

  • The sound of thunder unexpectedly intruded upon our peaceful conversation.

    Tiếng sấm bất ngờ chen vào cuộc trò chuyện yên bình của chúng tôi.

to enter into something in a way that is not wanted or to have an unpleasant effect on it

tham gia vào cái gì đó theo cách không mong muốn hoặc gây ảnh hưởng khó chịu đến nó

Ví dụ:
  • The sound of the telephone intruded into his dreams.

    Tiếng điện thoại xâm nhập vào giấc mơ của anh.

Ví dụ bổ sung:
  • His father's image had begun to intrude on his consciousness at odd moments.

    Hình ảnh của cha anh bắt đầu xâm chiếm tâm trí anh vào những thời điểm kỳ lạ.

  • Personal, subjective elements should not be allowed to intrude.

    Không được phép can thiệp vào các yếu tố cá nhân, chủ quan.