Định nghĩa của từ meddle

meddleverb

can thiệp

/ˈmedl//ˈmedl/

Từ "meddle" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại của nó có từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "metan" và "dælan", cùng có nghĩa là "trộn lẫn hoặc làm lẫn lộn". Theo thời gian, từ này phát triển thành một hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự can thiệp quá mức hoặc không chính đáng vào công việc của người khác. Vào thế kỷ 15, động từ "meddle" xuất hiện, ban đầu có nghĩa là "trộn lẫn hoặc pha trộn" mọi thứ. Tuy nhiên, đến thế kỷ 16, ý nghĩa của nó đã thay đổi để truyền tải cảm giác can thiệp không phù hợp hoặc không mong muốn. Ví dụ, trong "Much Ado About Nothing" của Shakespeare, nhân vật Beatrice cảnh báo Caesar, "I'll meddle no more in your affairs". Ngày nay, từ "meddle" thường được sử dụng để cảnh báo về sự can thiệp quá mức hoặc xâm phạm vào công việc của người khác.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningxen vào, dính vào, can thiệp vào

exampleto meddle in someone's affrais: can thiệp vào việc của ai

namespace

to involve yourself in something that should not really involve you

để liên quan đến một cái gì đó mà thực ra không nên liên quan đến bạn

Ví dụ:
  • He had no right to meddle in her affairs.

    Anh ta không có quyền can thiệp vào chuyện của cô.

  • He’s just a meddling old fool!

    Ông ta chỉ là một ông già ngốc nghếch hay xen vào chuyện người khác mà thôi!

  • My nosy neighbor keeps meddling in my affairs by gossiping about my daily routine to other residents.

    Người hàng xóm tọc mạch của tôi cứ xen vào chuyện của tôi bằng cách kể lể về thói quen hàng ngày của tôi với những người dân khác.

  • I try to avoid getting involved in their family drama, as I don't want to meddle in their affairs.

    Tôi cố gắng tránh tham gia vào chuyện gia đình của họ vì tôi không muốn can thiệp vào chuyện nội bộ của họ.

  • The CEO's meddling in the marketing department's strategies has resulted in decreased sales and low morale.

    Sự can thiệp của CEO vào các chiến lược của phòng tiếp thị đã dẫn đến doanh số bán hàng giảm và tinh thần làm việc sa sút.

Ví dụ bổ sung:
  • I've warned you, don't meddle in things you don't understand.

    Tôi đã cảnh báo bạn rồi, đừng can thiệp vào những việc bạn không hiểu.

  • I'm not the sort of proprietor who meddles with editorial policy.

    Tôi không phải là loại chủ sở hữu can thiệp vào chính sách biên tập.

Từ, cụm từ liên quan

to touch something in a careless way, especially when it is not yours or when you do not know how to use it correctly

chạm vào thứ gì đó một cách bất cẩn, đặc biệt là khi nó không phải của bạn hoặc khi bạn không biết cách sử dụng nó đúng cách

Ví dụ:
  • Somebody had been meddling with her computer.

    Có người đã can thiệp vào máy tính của cô ấy.