do something official or concerted to achieve an aim or deal with a problem
làm điều gì đó chính thức hoặc phối hợp để đạt được mục tiêu hoặc đối phó với một vấn đề
- if there is a breach of regulations, we will take action
nếu có vi phạm quy định, chúng tôi sẽ có biện pháp xử lý
- he vowed to take tougher action against persistent offenders
anh ta thề sẽ có hành động cứng rắn hơn đối với những kẻ phạm tội dai dẳng
- The committee took decisive action by passing a motion to implement new policies.
Ủy ban đã có hành động quyết định bằng cách thông qua động thái thực hiện các chính sách mới.
- In order to address the environmental crisis, we must take immediate action by reducing our carbon footprint.
Để giải quyết cuộc khủng hoảng môi trường, chúng ta phải hành động ngay lập tức bằng cách giảm lượng khí thải carbon.
- The government has failed to take any meaningful action on this pressing issue, leaving it up to individuals to make a difference.
Chính phủ đã không có hành động thực chất nào để giải quyết vấn đề cấp bách này, mà để mọi người phải tự mình giải quyết.