ngoại động từ
nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần
lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai)
to insinuate oneself into someone's fovour: khéo luồng lọt lấy lòng ai
báo cáo
/ɪnˈsɪnjueɪt//ɪnˈsɪnjueɪt/Từ "insinuate" bắt nguồn từ tiếng Latin "insinuare", có nghĩa là "ép vào" hoặc "đẩy vào". Thuật ngữ này được đặt ra lần đầu tiên vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là chèn một cái gì đó vào một địa điểm hoặc ép một cái gì đó vào một tình huống. Tuy nhiên, theo thời gian, cách sử dụng từ này đã thay đổi. Đến thế kỷ 16, "insinuate" đã mang một ý nghĩa mới, ám chỉ hành động gợi ý một cái gì đó bằng các phương tiện ngụ ý hoặc gián tiếp. Ý nghĩa này là ý nghĩa thường được liên kết với từ này ngày nay. Nguồn gốc của "insinuate" cho thấy một bức tranh ngôn ngữ rõ ràng về cách ý nghĩa của một từ có thể thay đổi theo thời gian khi nó được đồng hóa vào các ngôn ngữ và nền văn hóa mới. Nó cũng đóng vai trò là minh chứng cho tính lưu động và sự tiến hóa của chính ngôn ngữ.
ngoại động từ
nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần
lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai)
to insinuate oneself into someone's fovour: khéo luồng lọt lấy lòng ai
to suggest indirectly that something unpleasant is true
để gợi ý gián tiếp rằng một cái gì đó khó chịu là sự thật
Bài báo bóng gió rằng ông được bổ nhiệm vì quan hệ gia đình.
Bạn đang cố gắng ám chỉ điều gì?
một nụ cười ám chỉ
Từ, cụm từ liên quan
to succeed in gaining somebody’s respect, trust, etc. so that you can use the situation to your own advantage
thành công trong việc giành được sự tôn trọng, tin cậy của ai đó, v.v. để bạn có thể sử dụng tình huống này để có lợi cho mình
Trong màn đầu tiên, kẻ thủ ác đã lẻn vào gia đình của người đàn ông mà hắn định giết.
to slowly move yourself or a part of your body into a particular position or place
từ từ di chuyển bản thân hoặc một phần cơ thể của bạn vào một vị trí hoặc địa điểm cụ thể
Cô luồn tay phải của mình vào dưới cánh tay anh.