danh từ
sự thúc đẩy, sự thôi thúc
to urge the horse onward: thúc ngựa tiến lên
to urge someone to do something: thúc giục ai làm điều gì
ngoại động từ
thúc, thúc giục, giục gi
to urge the horse onward: thúc ngựa tiến lên
to urge someone to do something: thúc giục ai làm điều gì
cố nài, cố gắng thuyết phục
the shopkeeper urged me to buy a hat: nhà hàng nài tôi mua một cái mũ
nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng; dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh
to urge the need for economy: nêu lên vấn đề cần thiết phi tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phi tiết kiệm