ngoại động từ
suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
hàm ý, gợi ý
đoán, phỏng đoán
Default
(logic học) suy luận; kết luận
suy luận
/ɪnˈfɜː(r)//ɪnˈfɜːr/Từ "infer" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-", nghĩa là "không", và từ "ferre", nghĩa là "mang" hoặc "mang theo". Trong tiếng Latin thời trung cổ, từ "inferre" được dùng để chỉ "mang vào", "dẫn vào" hoặc "truyền đạt", ngụ ý rằng một cái gì đó đang được di chuyển từ một vị trí xa đến một vị trí gần hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của "inferre" đã phát triển và vào thế kỷ 16, từ "infer" xuất hiện trong tiếng Anh với nghĩa là "rút ra kết luận" hoặc "suy luận" dựa trên bằng chứng hoặc lý luận. Cách sử dụng hiện đại này của từ "infer" thể hiện sự thay đổi đáng kể so với ý nghĩa trước đó của nó, điều này cho thấy thuật ngữ này đã trải qua một sự thay đổi ngữ nghĩa đáng kể trong quá trình du nhập vào tiếng Anh.
ngoại động từ
suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
hàm ý, gợi ý
đoán, phỏng đoán
Default
(logic học) suy luận; kết luận
to reach an opinion or decide that something is true on the basis of information that is available
đạt được một ý kiến hoặc quyết định rằng điều gì đó là đúng trên cơ sở thông tin có sẵn
Phần lớn ý nghĩa phải được suy ra từ ngữ cảnh.
Người đọc có quyền suy ra động cơ của kẻ giết người.
Thật hợp lý khi suy luận rằng chính phủ đã biết về những giao dịch này.
Dựa trên những bằng chứng được đưa ra, người ta có thể suy ra rằng lợi nhuận của công ty dự kiến sẽ tăng vào quý tới.
Từ nội dung văn bản, có thể suy ra rằng tác giả ủng hộ luật kiểm soát súng chặt chẽ hơn.
Từ nghiên cứu này, chúng ta có thể suy luận một cách hợp lý rằng đặc điểm này là do di truyền.
Thật khó để suy luận bất cứ điều gì từ bằng chứng như vậy.
Có thể suy ra từ bằng chứng cho thấy kẻ giết người còn khá trẻ.
Chúng ta có thể suy luận gì về trạng thái tâm hồn của nhà văn?
Từ, cụm từ liên quan
to suggest indirectly that something is true
để gợi ý gián tiếp rằng một cái gì đó là sự thật
Có phải bạn đang suy luận (rằng) tôi không có khả năng thực hiện công việc đó?