Định nghĩa của từ recommend

recommendverb

giới thiệu, tiến cử, đề nghị, khuyên bảo

/ˌrɛkəˈmɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "recommend" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "commendare" có nghĩa là "ủy thác". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "recommendar" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "ủy thác hoặc cam kết một lần nữa" hoặc "giao phó cho ai đó chăm sóc". Theo thời gian, định nghĩa đã chuyển thành "phê duyệt hoặc khen ngợi điều gì đó" hoặc "gợi ý hoặc đề xuất điều gì đó là một lựa chọn tốt hoặc phù hợp". Ngày nay, "recommend" được sử dụng như một động từ chuyển tiếp, thường ngụ ý mức độ xác nhận hoặc chấp thuận. Ví dụ: "I recommend trying this new restaurant" hoặc "She recommends this book to anyone who loves sci-fi".

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninggiới thiệu, tiến cử (người, vật...)

examplecan you recommend me a good English dictionary?: anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển Anh ngữ tốt không?

meaninglàm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai)

exampleher gentleness recommends her: tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị

meaningkhuyên, dặn bảo

exampleI recommend you to do what he says: tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói

namespace

to tell somebody that something is good or useful, or that somebody would be suitable for a particular job, etc.

nói với ai đó rằng điều gì đó tốt hoặc hữu ích, hoặc ai đó sẽ phù hợp với một công việc cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • The hotel's new restaurant comes highly recommended (= a lot of people have praised it).

    Nhà hàng mới của khách sạn được đánh giá cao (= rất nhiều người đã khen ngợi nó).

  • Can you recommend a good hotel?

    Bạn có thể giới thiệu một khách sạn tốt không?

  • I recommend the book to all my students.

    Tôi giới thiệu cuốn sách này cho tất cả học sinh của mình.

  • She was recommended for the post by a colleague.

    Cô ấy đã được một đồng nghiệp giới thiệu cho vị trí này.

  • This game is recommended for children aged 12 and above.

    Trò chơi này được khuyến khích cho trẻ em từ 12 tuổi trở lên.

  • The guidelines recommend low-fat dairy products as excellent sources of calcium

    Các hướng dẫn khuyến nghị các sản phẩm sữa ít béo là nguồn cung cấp canxi tuyệt vời

Ví dụ bổ sung:
  • Consult a solicitor who is personally recommended to you.

    Hãy tham khảo ý kiến ​​của luật sư được bạn giới thiệu.

  • Food supplements are sometimes recommended for diabetic patients.

    Thực phẩm bổ sung đôi khi được khuyên dùng cho bệnh nhân tiểu đường.

  • I can recommend this book to anyone interested in food.

    Tôi có thể giới thiệu cuốn sách này cho bất kỳ ai quan tâm đến ẩm thực.

  • I definitely recommend this film.

    Tôi chắc chắn giới thiệu bộ phim này.

  • In the 1990s, doctors routinely recommended hormone replacement therapy.

    Vào những năm 1990, các bác sĩ thường xuyên khuyến cáo sử dụng liệu pháp thay thế hormone.

to advise a particular course of action; to advise somebody to do something

để tư vấn một quá trình hành động cụ thể; khuyên ai đó làm gì đó

Ví dụ:
  • The report recommended a 10% pay increase.

    Báo cáo đề nghị tăng lương 10%.

  • It is dangerous to exceed the recommended dose.

    Sẽ rất nguy hiểm nếu vượt quá liều khuyến cáo.

  • a recommended price of $50

    giá đề xuất là $50

  • He recommended reading the book before seeing the movie.

    Anh ấy khuyên nên đọc sách trước khi xem phim.

  • I recommend using the latest version of the browser.

    Tôi khuyên bạn nên sử dụng phiên bản mới nhất của trình duyệt.

  • My doctor recommended against surgery.

    Bác sĩ của tôi khuyên tôi không nên phẫu thuật.

  • Medical guidelines recommend against using this drug to treat migraines.

    Hướng dẫn y tế khuyến cáo không nên sử dụng thuốc này để điều trị chứng đau nửa đầu.

  • I recommend that he see a lawyer.

    Tôi khuyên anh ấy nên gặp luật sư.

  • I recommend that he should see a lawyer.

    Tôi khuyên anh ấy nên gặp luật sư.

  • It is strongly recommended that the machines should be checked every year.

    Chúng tôi đặc biệt khuyến nghị nên kiểm tra máy móc hàng năm.

  • We'd recommend you to book your flight early.

    Chúng tôi khuyên bạn nên đặt chuyến bay sớm.

  • Can you recommend how much we should charge?

    Bạn có thể đề nghị chúng tôi nên tính phí bao nhiêu không?

Ví dụ bổ sung:
  • I would strongly recommend that you get professional advice.

    Tôi thực sự khuyên bạn nên xin lời khuyên từ chuyên gia.

  • Here are a few safeguards I recommend to my clients.

    Dưới đây là một số biện pháp bảo vệ tôi khuyên khách hàng của mình.

to make somebody/something seem attractive or good

làm cho ai/cái gì có vẻ hấp dẫn hoặc tốt đẹp

Ví dụ:
  • This system has much to recommend it.

    Hệ thống này có nhiều điều để giới thiệu nó.

Ví dụ bổ sung:
  • He described the town as drab with nothing to recommend it.

    Anh ấy mô tả thị trấn thật buồn tẻ và không có gì đáng để giới thiệu.

  • Your idea has much to recommend it.

    Ý tưởng của bạn có nhiều điều để giới thiệu nó.

Từ, cụm từ liên quan