Định nghĩa của từ indecency

indecencynoun

sự khiếm nhã

/ɪnˈdiːsnsi//ɪnˈdiːsnsi/

Từ "indecency" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Cụm từ tiếng Latin "indecens" hoặc "indecensia" ám chỉ điều gì đó không đứng đắn hoặc vô liêm sỉ. Cụm từ này được dịch sang tiếng Anh trung đại là "indecency", ban đầu có nghĩa là thiếu sự đứng đắn hoặc không phù hợp. Trong thế kỷ 16 và 17, thuật ngữ này có hàm ý đạo đức, mô tả hành vi hoặc hành động bị coi là vô đạo đức, xúc phạm hoặc dâm ô. Vào thế kỷ 19, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn, không chỉ bao gồm hành vi không phù hợp về mặt tình dục hoặc đạo đức mà còn bao gồm các hình thức hành vi khác bị coi là xúc phạm hoặc gây tổn hại cho xã hội. Ngày nay, thuật ngữ "indecency" thường được sử dụng thay thế cho "immorality", "khiêu dâm" hoặc "lewdness", ám chỉ hành vi hoặc nội dung được coi là không phù hợp, phản cảm hoặc có hại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép

meaningsự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng

namespace

behaviour that is thought to be morally or sexually offensive

hành vi được cho là xúc phạm về mặt đạo đức hoặc tình dục

Ví dụ:
  • He was appalled by the indecency of their songs.

    Ông kinh hoàng vì sự khiếm nhã trong những bài hát của họ.

  • an act of gross indecency (= in the past, a sexual act that was a criminal offence)

    một hành vi khiếm nhã nghiêm trọng (= trong quá khứ, một hành vi tình dục là một tội hình sự)

  • The politician was accused of indecency for his lewd comments during a political rally.

    Chính trị gia này bị cáo buộc có hành vi khiếm nhã vì những bình luận khiếm nhã trong một cuộc vận động chính trị.

  • The radio station received complaints about the indecency of a recent song played during the morning show.

    Đài phát thanh đã nhận được khiếu nại về nội dung khiếm nhã của một bài hát mới phát trong chương trình buổi sáng.

  • The company faced criticism for running a series of indecencies in their latest advertising campaign.

    Công ty này đã phải đối mặt với nhiều chỉ trích vì thực hiện một loạt hành động khiếm nhã trong chiến dịch quảng cáo mới nhất của mình.

an indecent act, expression, etc.

một hành động, biểu hiện khiếm nhã, v.v.

Ví dụ:
  • He shouted indecencies at anyone who passed.

    Ông ta hét những lời khiếm nhã vào bất cứ ai đi qua.