Định nghĩa của từ unbecoming

unbecomingadjective

không phù hợp

/ˌʌnbɪˈkʌmɪŋ//ˌʌnbɪˈkʌmɪŋ/

Từ "unbecoming" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Anh cổ "un" có nghĩa là "not" và "become" có nghĩa là "phát triển" hoặc "trở thành". Ban đầu, cụm từ "unbecome" ám chỉ điều gì đó không phù hợp với bản chất hoặc tính cách của một người. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành từ duy nhất "unbecoming", có nghĩa là thiếu phẩm giá, sự đàng hoàng hoặc sự đáng kính. Vào thế kỷ 16, từ này mang hàm ý đạo đức, ngụ ý rằng điều gì đó là không phù hợp, khiếm nhã hoặc không xứng đáng với danh tiếng của một người. Ngày nay, "unbecoming" thường được sử dụng để mô tả hành vi hoặc hành động được coi là đáng xấu hổ, vô danh dự hoặc không thể chấp nhận được.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông hợp, không thích hợp; không vừa (quần áo)

exampleunbecoming clothes: quần áo mặc không vừa

namespace

not suiting a particular person

không phù hợp với một người cụ thể

Ví dụ:
  • She was wearing an unbecoming shade of purple.

    Cô ấy mặc một bộ đồ màu tím không hợp chút nào.

  • Her loud and obnoxious behavior at the elegant dinner party was highly unbecoming.

    Hành vi ồn ào và khó chịu của cô tại bữa tiệc tối sang trọng này thực sự không phù hợp.

  • The candidate's outburst during the debate was not becoming of a person seeking political office.

    Sự bùng nổ của ứng cử viên trong cuộc tranh luận không phù hợp với một người đang tìm kiếm chức vụ chính trị.

  • The student's frequent tardiness and lack of preparation for classes were all very unbecoming.

    Việc học sinh thường xuyên đi học muộn và thiếu chuẩn bị cho lớp học đều rất không đẹp mắt.

  • The athlete's unsportsmanlike conduct during the game was highly unbecoming and brought shame to his team.

    Hành vi phi thể thao của vận động viên trong trận đấu là vô cùng không đẹp mắt và khiến cả đội phải xấu hổ.

Từ, cụm từ liên quan

not appropriate or acceptable

không phù hợp hoặc chấp nhận được

Ví dụ:
  • He was accused of conduct unbecoming to an officer.

    Anh ta bị buộc tội có hành vi không phù hợp với một sĩ quan.

Từ, cụm từ liên quan