danh từ
tem
to stamp with rage: giậm chân vì tức giận
con dấu; dấu
to stamp out the fire: dập tắt lửa
to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
nhãn hiệu, dấu bảo đảm
ngoại động từ
giậm (chân)
to stamp with rage: giậm chân vì tức giận
đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
to stamp out the fire: dập tắt lửa
to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn
dán tem vào