nội động từ
(pháp lý) dàn xếp với nhau người toà án
to impart news: phổ biến tin tức
ngoại động từ
truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
to impart news: phổ biến tin tức
cho, chia phần cho
truyền đạt
/ɪmˈpɑːt//ɪmˈpɑːrt/Từ "impart" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latin "impartire," có nghĩa là "làm một phần của" hoặc "phân phối cho". Động từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ với tên gọi "imparter," và đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 13. Ban đầu, từ "impart" có nghĩa là sự phân chia hoặc chia sẻ về mặt vật lý, như trong "to impart a share or portion of something." Theo thời gian, từ này mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm ý tưởng truyền đạt hoặc chia sẻ kiến thức, kỹ năng hoặc cảm xúc. Ngày nay, từ "impart" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm giáo dục ("to impart knowledge"), giao tiếp ("to impart a message") và trò chuyện hàng ngày ("to impart confidence"). Bất chấp sự phát triển của nó, ý nghĩa cốt lõi của từ này là chia sẻ và truyền tải vẫn là sợi chỉ xuyên suốt trong lịch sử của nó.
nội động từ
(pháp lý) dàn xếp với nhau người toà án
to impart news: phổ biến tin tức
ngoại động từ
truyền đạt, kể cho hay, phổ biến
to impart news: phổ biến tin tức
cho, chia phần cho
to pass information, knowledge, etc. to other people
để truyền thông tin, kiến thức, vv cho người khác
Trong suốt buổi học, giáo viên giàu kinh nghiệm đã truyền đạt những bài học giá trị về cách quản lý thời gian cho học sinh.
Nhà khoa học đã truyền đạt kiến thức của mình về cơ học lượng tử cho nhóm sinh viên tò mò.
Cha mẹ truyền đạt những bài học quan trọng trong cuộc sống cho con cái khi chúng lớn lên.
Huấn luyện viên đã truyền đạt những lời khuyên vô giá về cách cải thiện hiệu suất trong suốt buổi tập.
Trong bài giảng, giáo sư đã truyền đạt những hiểu biết sâu sắc về bản chất liên ngành của nhiều lĩnh vực khác nhau.
Từ, cụm từ liên quan
to give a particular quality to something
để cung cấp một chất lượng cụ thể cho một cái gì đó
Gia vị mang lại hương vị phương Đông cho món ăn.
Từ, cụm từ liên quan