ngoại động từ
mở ra; vạch trần ra, để lộ ra
tiết lộ
/dɪsˈkləʊz//dɪsˈkləʊz/Từ "disclose" có nguồn gốc từ tiếng Latin "disclosum", có nghĩa là "khám phá hoặc mở ra". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "dis-" có nghĩa là "away" hoặc "from" và "closum" có nghĩa là "clothed" hoặc "đóng lại". Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã sử dụng từ "disclose" và ban đầu dùng nó để chỉ "gỡ bỏ lớp phủ hoặc tấm màn che" hoặc "tiết lộ điều gì đó ẩn giấu". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm tiết lộ thông tin, bí mật hoặc sự thật, thường là trong bối cảnh trang trọng hoặc chính thức. Ngày nay, "disclose" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, luật pháp và sức khỏe, để truyền đạt hành động tiết lộ hoặc công khai thông tin trước đây là riêng tư hoặc không xác định.
ngoại động từ
mở ra; vạch trần ra, để lộ ra
to give somebody information about something, especially something that was previously secret
cung cấp cho ai thông tin về điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó trước đây là bí mật
Người phát ngôn từ chối tiết lộ chi tiết về việc tiếp quản với báo chí.
Báo cáo tiết lộ rằng lỗi của con người là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.
Có thông tin tiết lộ rằng hai người phụ nữ đang được cảnh sát phỏng vấn.
Tôi không thể tiết lộ những gì chúng tôi đã thảo luận.
Trong cuộc họp, CEO tiết lộ rằng công ty sẽ thực hiện kế hoạch tái cấu trúc.
Ông đã không tiết lộ đầy đủ tất cả các giao dịch kinh doanh của mình.
Các thành viên của Quốc hội được yêu cầu tiết lộ tất cả các lợi ích tài chính của họ.
Cô từ chối tiết lộ nguồn thông tin của mình
Cô bị buộc tội tiết lộ tài liệu bí mật cho đối thủ cạnh tranh.
Cô được lệnh tiết lộ tất cả các tài liệu liên quan.
Từ, cụm từ liên quan
to allow something that was hidden to be seen
để cho phép một cái gì đó đã được ẩn được nhìn thấy
Cánh cửa mở ra, để lộ một lối đi dài tối tăm.
Từ, cụm từ liên quan