Định nghĩa của từ hot dog

hot dognoun

bánh mì kẹp xúc xích

/ˈhɒt dɒɡ/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "hot dog" là chủ đề gây nhiều tranh cãi. Một trong những lý thuyết được chấp nhận rộng rãi nhất là nó được đặt ra bởi một họa sĩ truyện tranh tên là Tad Dorgan, người đã đến xem một trận bóng chày vào đầu những năm 1900. Dorgan thấy những người bán hàng rong bán xúc xích nóng trong bánh mì, nhưng những người bán hàng rong đó từ chối cho ông dùng thử miễn phí. Ông đã vẽ một bức biếm họa về một chú chó dachshund trong bánh mì, dán nhãn là "hot dog," và gửi cho tờ báo của mình. Thuật ngữ này đã trở nên phổ biến và nhanh chóng trở thành tên gọi chung cho món ăn phổ biến này. Các lý thuyết khác cho rằng thuật ngữ "hot dog" bắt nguồn từ những người nhập cư Đức, những người gọi xúc xích là "xúc xích dachshund" vì chúng giống với giống chó này. Sau đó, thuật ngữ này được rút ngắn thành "hot dog" và được sử dụng rộng rãi ở Hoa Kỳ. Bất kể nguồn gốc của nó là gì, thuật ngữ "hot dog" hiện đã được công nhận rộng rãi và được mọi người trên khắp thế giới ưa chuộng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì

namespace

a frankfurter, especially one served hot in a long, soft roll and topped with various condiments.

một món ăn nhẹ nhàng, đặc biệt là một món được phục vụ nóng trong một cuộn dài, mềm và phủ lên trên với nhiều loại gia vị khác nhau.

a person, especially a skier or surfer, who performs stunts or tricks

một người, đặc biệt là vận động viên trượt tuyết hoặc lướt sóng, người thực hiện các pha nguy hiểm hoặc thủ thuật

Ví dụ:
  • macho hot dogs who take too many risks

    xúc xích macho người mạo hiểm quá nhiều

used to express delight or enthusiastic approval

được sử dụng để bày tỏ sự vui mừng hoặc sự tán thành nhiệt tình

Ví dụ:
  • Hot dog! I've finally found something I can do that you can't

    Bánh mì kẹp xúc xích! Cuối cùng thì tôi đã tìm được thứ mà tôi có thể làm mà bạn không thể

Từ, cụm từ liên quan

perform stunts or tricks

thực hiện các pha nguy hiểm hoặc thủ thuật

Ví dụ:
  • he chastised the dancers who'd been hotdogging

    anh ấy trừng phạt những vũ công đã từng làm hotdogging