to prevent somebody/something from moving forward or crossing something
ngăn cản ai đó/cái gì đó di chuyển về phía trước hoặc vượt qua cái gì đó
- The police were unable to hold back the crowd.
Cảnh sát không thể ngăn chặn được đám đông.
- The dam was not strong enough to hold back the flood waters.
Con đập không đủ vững chắc để ngăn chặn nước lũ.
to prevent the progress or development of somebody/something
ngăn cản sự tiến triển hoặc phát triển của ai đó/cái gì đó
- Do you think that mixed-ability classes hold back the better students?
Bạn có nghĩ rằng các lớp học có nhiều trình độ khác nhau sẽ kìm hãm những học sinh giỏi hơn không?
- We are determined that nothing should hold back the peace talks.
Chúng tôi quyết tâm không để bất cứ điều gì cản trở các cuộc đàm phán hòa bình.